Đọc nhanh: 疯癫 (phong điên). Ý nghĩa là: điên; bị điên.
Ý nghĩa của 疯癫 khi là Động từ
✪ điên; bị điên
疯1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯癫
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 疯丫头
- Nha đầu ngốc.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 这人 已 痴癫 不 正常
- Người này đã điên loạn không bình thường.
- 疯长
- Phát triển tốt nhưng không ra hoa.
- 疯枝
- Cành lốp (cành không ra hoa).
- 她 跟 孩子 疯 了 一会儿
- cô ấy chơi với con một lúc.
- 你 疯 啦 !
- Mày điên rồi!
- 敌人 疯狂 进攻
- Quân địch tấn công một cách điên cuồng.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 疯狂 的 粉丝
- Fan điên cuồng.
- 这些 棉花 疯 了
- cây bông này bị lốp rồi.
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
- 这 孩子 整天 疯闹
- Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他们 下棋 下 疯魔 了
- họ đánh cờ rất say sưa.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疯癫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疯癫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疯›
癫›