Đọc nhanh: 撞沉 (chàng trầm). Ý nghĩa là: đắm; chìm; chìm xuống.
Ý nghĩa của 撞沉 khi là Động từ
✪ đắm; chìm; chìm xuống
由于遭受撞击而沉没
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞沉
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 暮霭 沉沉
- sương chiều âm u.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 华 沉淀 在 池底
- Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撞沉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撞沉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撞›
沉›