稚拙 zhìzhuō

Từ hán việt: 【trĩ chuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "稚拙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trĩ chuyết). Ý nghĩa là: trẻ con và vụng về, trẻ và vụng về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 稚拙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 稚拙 khi là Động từ

trẻ con và vụng về

childish and awkward

trẻ và vụng về

young and clumsy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稚拙

  • - 拙于 zhuōyú 言辞 yáncí

    - ăn nói vụng về

  • - 眼拙 yǎnzhuō

    - mắt lờ đờ

  • - 藏锋 cángfēng 守拙 shǒuzhuō

    - giấu mối khỏi vụng

  • - 手拙 shǒuzhuō

    - chân tay vụng về

  • - 稚苗弱 zhìmiáoruò 弱立 ruòlì 田间 tiánjiān

    - Mạ non yếu ớt đứng trong ruộng.

  • - 文笔 wénbǐ 拙劣 zhuōliè

    - văn chương vụng về

  • - 稚童 zhìtóng 玩耍 wánshuǎ zhēn 快乐 kuàilè

    - Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.

  • - 一脸 yīliǎn 稚气 zhìqì

    - đầy vẻ ngây thơ

  • - 稚嫩 zhìnèn de 心灵 xīnlíng

    - tâm hồn thơ trẻ

  • - 初学 chūxué 写作 xiězuò 文笔 wénbǐ 难免 nánmiǎn 稚嫩 zhìnèn

    - mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.

  • - 发出 fāchū 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn de 声音 shēngyīn

    - Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.

  • - de 绘画 huìhuà 风格 fēnggé 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn

    - Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.

  • - 弄巧成拙 nòngqiǎochéngzhuō

    - biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què

  • - zài 弄巧成拙 nòngqiǎochéngzhuō ma

    - Bạn đang chơi xấu đúng không?

  • - 拙见 zhuōjiàn

    - kiến giải nông cạn (của tôi)

  • - 拙劣 zhuōliè de 表演 biǎoyǎn

    - biểu diễn vụng về

  • - 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō

    - cần cù bù thông minh; cần cù bù trình độ.

  • - 学海无涯 xuéhǎiwúyá 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō

    - Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.

  • - shì 笨拙 bènzhuō de 孩子 háizi 经常 jīngcháng 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo 东西 dōngxī 摔破 shuāipò

    - Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.

  • - 稚草 zhìcǎo 悄悄 qiāoqiāo zhǎng 路边 lùbiān

    - Cỏ non len lỏi ven đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稚拙

Hình ảnh minh họa cho từ 稚拙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稚拙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhuō , Zhuó
    • Âm hán việt: Chuyết
    • Nét bút:一丨一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QUU (手山山)
    • Bảng mã:U+62D9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trĩ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDOG (竹木人土)
    • Bảng mã:U+7A1A
    • Tần suất sử dụng:Cao