Đọc nhanh: 稚拙 (trĩ chuyết). Ý nghĩa là: trẻ con và vụng về, trẻ và vụng về.
Ý nghĩa của 稚拙 khi là Động từ
✪ trẻ con và vụng về
childish and awkward
✪ trẻ và vụng về
young and clumsy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稚拙
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 眼拙
- mắt lờ đờ
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 手拙
- chân tay vụng về
- 稚苗弱 弱立 田间
- Mạ non yếu ớt đứng trong ruộng.
- 文笔 拙劣
- văn chương vụng về
- 稚童 玩耍 真 快乐
- Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.
- 一脸 稚气
- đầy vẻ ngây thơ
- 稚嫩 的 心灵
- tâm hồn thơ trẻ
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 弄巧成拙
- biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què
- 你 在 弄巧成拙 吗 ?
- Bạn đang chơi xấu đúng không?
- 拙见
- kiến giải nông cạn (của tôi)
- 拙劣 的 表演
- biểu diễn vụng về
- 勤能补拙
- cần cù bù thông minh; cần cù bù trình độ.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 稚草 悄悄 长 路边
- Cỏ non len lỏi ven đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稚拙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稚拙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拙›
稚›