chén

Từ hán việt: 【trầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trầm). Ý nghĩa là: chìm; lặn; đắm; rơi xuống (trong nước), giữ bình tĩnh; giữ vững tâm thế; kìm nén; ghìm xuống (cảm xúc), khó chịu; sầm; trầm; hằm; gằn; sa sút (tinh thần). Ví dụ : - 。 Cái điện thoại của tôi chìm xuống đáy hồ.. - 。 Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.. - 。 Làm việc lớn cần phải giữ bình tĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chìm; lặn; đắm; rơi xuống (trong nước)

物体不停留在液体的表面,往液体底部落

Ví dụ:
  • - de 手机 shǒujī 沉到 chéndào 湖底 húdǐ

    - Cái điện thoại của tôi chìm xuống đáy hồ.

  • - 道歉 dàoqiàn le 但话 dànhuà 犹如 yóurú 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.

giữ bình tĩnh; giữ vững tâm thế; kìm nén; ghìm xuống (cảm xúc)

心情,情绪安定下来

Ví dụ:
  • - zuò 大事 dàshì yào xīn 沉下来 chénxiàlai

    - Làm việc lớn cần phải giữ bình tĩnh.

  • - yào 沉住气 chénzhùqì

    - Bạn cần phải giữ bình tĩnh.

khó chịu; sầm; trầm; hằm; gằn; sa sút (tinh thần)

心情不好;不高兴,生气

Ví dụ:
  • - 沉下 chénxià liǎn

    - Mặt anh ta hằm xuống.

  • - de 声音 shēngyīn 沉下去 chénxiàqù

    - Giọng nói của anh ta gằn xuống.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sâu; sâu đậm; nặng sâu; lâu dài; quan trọng

程度很深;分量重

Ví dụ:
  • - shuì 很沉 hěnchén

    - Anh ấy ngủ rất say.

  • - 感到 gǎndào 沉痛 chéntòng

    - Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.

nặng nề; nặng trĩu; nặng trình trịch; khó chịu

身体的某个部分很累,感觉不舒服, 很重

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 胳膊 gēbó chén

    - Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.

  • - de tóu 很沉 hěnchén

    - Đầu của tôi nặng trình trịch.

nặng

重量大

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī 有点儿 yǒudiǎner chén

    - Đồ đạc này hơi nặng.

  • - 这个 zhègè 包沉 bāochén le

    - Cái bao này nặng chết đi được!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 沉 + 下/到

Ai/cái gì chìm/đắm xuống

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè chuán 沉下 chénxià le

    - Con thuyền kia đắm rồi.

  • - 沉到 chéndào 海底 hǎidǐ

    - Nó chìm xuống đáy biển.

沉 + 得/不 + 住气

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 太紧张 tàijǐnzhāng le 沉不住气 chénbúzhùqì

    - Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.

  • - yào 沉得住气 chéndezhùqì 不能 bùnéng 着急 zháojí

    - Phải giữ bình tĩnh, không được vội.

Phó từ + 沉

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 瓶子 píngzi 很沉 hěnchén

    - Cái bình rất nặng.

  • - 你好 nǐhǎo chén a

    - Bạn thật sự rất nặng.

Chủ ngữ (+ Phó từ) + 沉

Ai/cái gì đấy nặng nề.

Ví dụ:
  • - 心情 xīnqíng 非常 fēicháng chén

    - Tâm trạng của tôi cực kì nặng nề.

  • - kàn de 眼睛 yǎnjing 这么 zhème chén

    - Nhìn mắt bạn nặng trĩu vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 气沉 qìchén 丹田 dāntián

    - luồng khí hạ xuống đan điền.

  • - 深沉 shēnchén de 哀悼 āidào

    - Buồn thương sâu lắng.

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 沉痛 chéntòng 悼念 dàoniàn

    - vô cùng thương tiếc

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 沉思 chénsī 良久 liángjiǔ

    - trầm tư rất lâu.

  • - 俯首 fǔshǒu 沉思 chénsī

    - cúi đầu trầm tư

  • - 负柱 fùzhù 沉思 chénsī

    - Cô ấy dựa cột suy nghĩ.

  • - 感到 gǎndào 沉痛 chéntòng

    - Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - 游戏 yóuxì ràng 孩子 háizi men 沉迷 chénmí

    - Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.

  • - 暮霭 mùǎi 沉沉 chénchén

    - sương chiều âm u.

  • - 暮霭 mùǎi 沉沉 chénchén 楚天 chǔtiān kuò

    - [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la

  • - huá 沉淀 chéndiàn zài 池底 chídǐ

    - Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.

  • - zhèng 沉溺于 chénnìyú 爱情 àiqíng

    - Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.

  • - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

  • - 这些 zhèxiē 天来 tiānlái 义乌市 yìwūshì 情绪 qíngxù 消沉 xiāochén

    - Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.

  • - 谷穗 gǔsuì ér 沉沉 chénchén 垂下来 chuíxiàlai

    - bông lúa nặng trĩu xuống.

  • - 钟声 zhōngshēng zài 山谷 shāngǔ zhōng 深沉 shēnchén 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.

  • - de 邮件 yóujiàn 石沉大海 shíchéndàhǎi le

    - Email của tôi đã bị lãng quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沉

Hình ảnh minh họa cho từ 沉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao