Hán tự: 降
Đọc nhanh: 降 (giáng.hàng). Ý nghĩa là: rơi xuống; rơi; rớt; xuống, hạ; giáng; làm hạ thấp xuống, sinh ra; ra đời; chào đời; sinh đẻ; lọt lòng. Ví dụ : - 太阳渐渐降下去。 Mặt trời dần dần lặn xuống.. - 飞机开始降落地。 Máy bay bắt đầu hạ cánh.. - 温度正在降下来。 Nhiệt độ đang giảm xuống.
Ý nghĩa của 降 khi là Động từ
✪ rơi xuống; rơi; rớt; xuống
落下 (跟''升''相对)
- 太阳 渐渐 降下去
- Mặt trời dần dần lặn xuống.
- 飞机 开始 降落 地
- Máy bay bắt đầu hạ cánh.
- 温度 正在 降下来
- Nhiệt độ đang giảm xuống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hạ; giáng; làm hạ thấp xuống
使落下; 降低
- 把 价格 降一降 吧
- Hãy hạ giá một chút nhé.
- 我们 降 了 生产成本
- Chúng ta giảm chi phí sản xuất.
✪ sinh ra; ra đời; chào đời; sinh đẻ; lọt lòng
出生;出世
- 他降 生于 寒冬 夜
- Anh ấy được sinh ra trong đêm đông lạnh giá.
- 宝宝 降 生于 清晨
- Em bé được sinh ra vào sáng sớm.
Ý nghĩa của 降 khi là Danh từ
✪ họ Giáng
姓
- 降 先生 是 位 好人
- Ông Giáng là một người tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 出 胎 ( 降生 )
- đẻ; sinh ra
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 降低 油耗
- giảm lượng dầu tiêu hao.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 温度 幅度 降低 了
- Biên độ nhiệt độ đã giảm.
- 温度 降到 负 十度
- Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.
- 夜色 降临
- màn đêm buông xuống.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 降价 拍卖 商品 受欢迎
- Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 降
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm降›