Đọc nhanh: 沉不住气 (trầm bất trụ khí). Ý nghĩa là: dễ kích động; dễ bị kích thích; bồn chồn lo sợ; không giữ được bình tĩnh. Ví dụ : - 他仿佛下子沉不住气了。 Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
Ý nghĩa của 沉不住气 khi là Thành ngữ
✪ dễ kích động; dễ bị kích thích; bồn chồn lo sợ; không giữ được bình tĩnh
易激动,遇事保持不了冷静镇定
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉不住气
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 你 要 沉住气
- Bạn cần phải giữ bình tĩnh.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 被 老婆 骂 , 他气 得 快 忍不住 了
- Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 我 克制不住 自己 的 脾气
- Tôi không kiềm chế được tính khí của mình.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 看破 不 说破 , 你 永远 要 记住 真正 掌控 全局 的 是 沉默 的 人
- Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉不住气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉不住气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
住›
气›
沉›