Hán tự: 浮
Đọc nhanh: 浮 (phù). Ý nghĩa là: bơi; bơi lội, nổi, phía ngoài; ngoài; lớp ngoài; nổi. Ví dụ : - 他能一口气浮到对岸。 Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.. - 鱼能自由浮。 Cá có thể tự do bơi lội.. - 油浮在水上 Dầu nổi trên mặt nước.
Ý nghĩa của 浮 khi là Động từ
✪ bơi; bơi lội
在水里游
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 鱼能 自由 浮
- Cá có thể tự do bơi lội.
✪ nổi
停留在液体表面上 (跟''沉''相对)
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 树叶 浮在 水面 上
- Lá cây nổi trên mặt nước.
Ý nghĩa của 浮 khi là Tính từ
✪ phía ngoài; ngoài; lớp ngoài; nổi
在表面上的
- 路上 有 很多 浮土
- Trên đường có rất nhiều lớp đất nổi.
- 那幅 浮雕 真 美
- Bức điêu khắc nổi đó thật đẹp.
✪ di động; nổi; không cố định; dao động
流动;不固定
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 市场 上 的 价格 一直 在 浮动
- Giá cả trên thị trường luôn dao động.
✪ nông cạn; hời hợt; nông nổi; bộp chộp
不踏实;不稳重
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 心思 有点 浮
- Tâm tư có chút hời hợt.
✪ không thiết thực; không thực tế; hư ảo
空虚;不切实际
- 你 的 想法 太浮
- Biện pháp của bạn không thiết thực.
- 这个 计划 浮 没 效果
- Kế hoạch này không thực tế không có hiệu quả.
✪ tạm thời; tạm; nhất thời
暂时的
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
✪ nhiều; thừa; dư
超过;多余
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 我们 公司 人浮于事
- Anh ấy có tiền vốn dư.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 浮
✪ 浮在 + Danh từ + 上/里
Nổi ở đâu đó
- 我 的 鞋子 浮在 湖面 上
- Giày của tôi nổi trên mặt hồ.
- 船浮 在 河面上
- Thuyền nổi trên mặt sông.
✪ Phó từ + 浮
Hời hợt/nông nổi như nào
- 我们 做事 不能 太浮
- Chúng ta làm việc không được quá nông nổi.
- 他 学习 很浮
- Anh ta học hành rất hời hợt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 浮 厝
- chôn nổi.
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 快艇 抢撞 浮标
- Ca-nô va chạm với cột phao.
- 鱼能 自由 浮
- Cá có thể tự do bơi lội.
- 沉渣 浮沫
- cặn chìm bọt nổi.
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浮›