Từ hán việt: 【phù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù). Ý nghĩa là: bơi; bơi lội, nổi, phía ngoài; ngoài; lớp ngoài; nổi. Ví dụ : - 。 Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.. - 。 Cá có thể tự do bơi lội.. - Dầu nổi trên mặt nước.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bơi; bơi lội

在水里游

Ví dụ:
  • - néng 一口气 yìkǒuqì 浮到 fúdào 对岸 duìàn

    - Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.

  • - 鱼能 yúnéng 自由 zìyóu

    - Cá có thể tự do bơi lội.

nổi

停留在液体表面上 (跟''沉''相对)

Ví dụ:
  • - 油浮 yóufú zài 水上 shuǐshàng

    - Dầu nổi trên mặt nước.

  • - 树叶 shùyè 浮在 fúzài 水面 shuǐmiàn shàng

    - Lá cây nổi trên mặt nước.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

phía ngoài; ngoài; lớp ngoài; nổi

在表面上的

Ví dụ:
  • - 路上 lùshàng yǒu 很多 hěnduō 浮土 fútǔ

    - Trên đường có rất nhiều lớp đất nổi.

  • - 那幅 nàfú 浮雕 fúdiāo zhēn měi

    - Bức điêu khắc nổi đó thật đẹp.

di động; nổi; không cố định; dao động

流动;不固定

Ví dụ:
  • - 浮财 fúcái nán 留存 liúcún

    - Tài sản không cố định khó giữ lại.

  • - 市场 shìchǎng shàng de 价格 jiàgé 一直 yìzhí zài 浮动 fúdòng

    - Giá cả trên thị trường luôn dao động.

nông cạn; hời hợt; nông nổi; bộp chộp

不踏实;不稳重

Ví dụ:
  • - 他人 tārén 太浮 tàifú 办事 bànshì 塌实 tāshi

    - Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.

  • - 心思 xīnsī 有点 yǒudiǎn

    - Tâm tư có chút hời hợt.

không thiết thực; không thực tế; hư ảo

空虚;不切实际

Ví dụ:
  • - de 想法 xiǎngfǎ 太浮 tàifú

    - Biện pháp của bạn không thiết thực.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà méi 效果 xiàoguǒ

    - Kế hoạch này không thực tế không có hiệu quả.

tạm thời; tạm; nhất thời

暂时的

Ví dụ:
  • - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • - 浮利 fúlì 贪恋 tānliàn

    - Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.

nhiều; thừa; dư

超过;多余

Ví dụ:
  • - yǒu 浮额 fúé 资金 zījīn

    - Anh ấy có tiền vốn dư thừa.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 人浮于事 rénfúyúshì

    - Anh ấy có tiền vốn dư.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

浮在 + Danh từ + 上/里

Nổi ở đâu đó

Ví dụ:
  • - de 鞋子 xiézi 浮在 fúzài 湖面 húmiàn shàng

    - Giày của tôi nổi trên mặt hồ.

  • - 船浮 chuánfú zài 河面上 hémiànshàng

    - Thuyền nổi trên mặt sông.

Phó từ + 浮

Hời hợt/nông nổi như nào

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 做事 zuòshì 不能 bùnéng 太浮 tàifú

    - Chúng ta làm việc không được quá nông nổi.

  • - 学习 xuéxí 很浮 hěnfú

    - Anh ta học hành rất hời hợt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 词句 cíjù 浮艳 fúyàn

    - câu chữ sáo rỗng

  • - 衣饰 yīshì 浮艳 fúyàn

    - quần áo trang sức loè loẹt

  • - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • - 浮财 fúcái nán 留存 liúcún

    - Tài sản không cố định khó giữ lại.

  • - 荷叶 héyè 漂浮 piāofú zài 水面 shuǐmiàn shàng

    - Lá sen nổi trên mặt nước.

  • - 浮利 fúlì 贪恋 tānliàn

    - Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.

  • - 不慕 bùmù 浮名 fúmíng

    - không thích hư danh

  • - cuò

    - chôn nổi.

  • - 做人 zuòrén yào 扎实 zhāshí 不要 búyào 浮夸 fúkuā

    - Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.

  • - 浮生若梦 fúshēngruòmèng

    - kiếp phù du như một giấc mơ.

  • - 油浮 yóufú zài 水上 shuǐshàng

    - Dầu nổi trên mặt nước.

  • - 油浮 yóufú zài 水上 shuǐshàng

    - Dầu nổi trên mặt nước.

  • - néng 一口气 yìkǒuqì 浮到 fúdào 对岸 duìàn

    - Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.

  • - 航道 hángdào yǒu 浮标 fúbiāo 标明 biāomíng

    - Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.

  • - 快艇 kuàitǐng 抢撞 qiǎngzhuàng 浮标 fúbiāo

    - Ca-nô va chạm với cột phao.

  • - 鱼能 yúnéng 自由 zìyóu

    - Cá có thể tự do bơi lội.

  • - 沉渣 chénzhā 浮沫 fúmò

    - cặn chìm bọt nổi.

  • - 宦海沉浮 huànhǎichénfú

    - chốn quan trường phù du

  • - 十五年 shíwǔnián qián de 旧事 jiùshì zhòng yòu 浮上 fúshàng de 脑海 nǎohǎi

    - những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浮

Hình ảnh minh họa cho từ 浮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao