zhòng

Từ hán việt: 【trọng.trùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng.trùng). Ý nghĩa là: nặng, nặng; sâu nặng; sâu đậm; đậm sâu (mức độ), trọng yếu; quan trọng; nặng nề. Ví dụ : - 。 Chiếc hộp này rất nặng.. - 。 Hòn đá kia rất nặng.. - 。 Xô nước đó khá nặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nặng

重量大; 比重大 (跟''轻''相对)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi hěn zhòng

    - Chiếc hộp này rất nặng.

  • - kuài 石头 shítou hěn zhòng

    - Hòn đá kia rất nặng.

  • - 那桶 nàtǒng shuǐ 比较 bǐjiào zhòng

    - Xô nước đó khá nặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nặng; sâu nặng; sâu đậm; đậm sâu (mức độ)

程度深

Ví dụ:
  • - de bìng 很重 hěnzhòng

    - Bệnh của anh ấy rất nặng.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 情意重 qíngyìzhòng

    - Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.

trọng yếu; quan trọng; nặng nề

重要

Ví dụ:
  • - zhè shì 重大 zhòngdà 决定 juédìng

    - Đây là một quyết định quan trọng.

  • - shì 军事 jūnshì 重地 zhòngdì

    - Đó là khu vực quân sự quan trọng.

cẩn trọng, thận trọng; cẩn thận; tự trọng; trang trọng

庄重;不轻率

Ví dụ:
  • - qǐng 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Xin hãy cân nhắc cẩn thận quyết định này.

  • - 郑重 zhèngzhòng 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

coi trọng; xem trọng

认为重要;看重;重视

Ví dụ:
  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ shì 错误 cuòwù de

    - Trọng nam khinh nữ là một sai lầm.

  • - 一直 yìzhí 重视 zhòngshì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Cô luôn coi trọng sức khỏe.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nặng; trọng lượng

重量; 分量

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo yǒu 几斤 jǐjīn zhòng

    - Con cá này nặng mấy cân?

  • - 这个 zhègè 包裹 bāoguǒ yǒu 多重 duōchóng

    - Gói này nặng bao nhiêu?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ (箱子、行李、任务、......( + 很/不 +)重

cái gì đó nặng; quan trọng

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 箱子 xiāngzi hěn zhòng

    - Những chiếc hộp này nặng.

  • - de 行李 xínglǐ 太重 tàizhòng le

    - Hành lý của bạn nặng quá.

  • - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù hěn zhòng

    - Nhiệm vụ này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

很 + 重 + 的 + Danh từ (东西、桌子、负担、责任、话、人)

đứng trước 的 làm định ngữ, đóng vai trò tu sức; bổ sung nghĩa cho trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen tuō hěn zhòng de 东西 dōngxī

    - Họ phải chở những vật nặng.

  • - 他们 tāmen 抬着 táizhe 很重 hěnzhòng de 桌子 zhuōzi

    - Họ khiêng chiếc bàn rất nặng.

Chủ ngữ (病、伤势、心思、口味、口音、一心、出手、下手)+(很/不 +)重

chỉ mức độ vượt mước bình thường; cho phép

Ví dụ:
  • - de bìng 很重 hěnzhòng

    - Bệnh của anh ấy rất nặng.

  • - 出手 chūshǒu hěn zhòng

    - Anh ấy ra tay rất nặng.

Động từ(病、伤、打)+ 得 + 很 + 重

làm bổ ngữ, tu sức cho động từ

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo gǒu bèi 打得 dǎdé 很重 hěnzhòng

    - Chú chó bị đánh rất nặng.

  • - 他病 tābìng 很重 hěnzhòng

    - Anh ấy bị bệnh rất nặng.

  • - 他伤 tāshāng 很重 hěnzhòng

    - Anh ấy bị thương rất nặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

重 + Tân ngữ (感情、情、义气、色)

coi trọng; xem trọng cái gì đó

Ví dụ:
  • - 他重 tāzhòng 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy coi trọng tình cảm.

  • - hěn 重义气 zhòngyìqì

    - Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.

重 + Số lượng + 斤/公斤/千克/吨

vật nặng bao nhiêu

Ví dụ:
  • - 重约 zhòngyuē 100 公斤 gōngjīn

    - Nó nặng khoảng 100 kg.

  • - zhè 货物 huòwù zhòng 50 dūn

    - Hàng hóa này nặng 50 tấn.

有 + Số lượng + 斤、公斤、千克、吨 + 重;有 + 多 + 重

ước lượng trọng lượng bao nhiêu

Ví dụ:
  • - 最少 zuìshǎo yǒu 70 公斤 gōngjīn zhòng

    - Anh ta nặng ít nhất 70 kg.

  • - 这些 zhèxiē 货物 huòwù yǒu 多重 duōchóng

    - Những hàng hóa này nặng bao nhiêu?

So sánh, Phân biệt với từ khác

沉重 vs 重

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là tính từ, hai từ có ý nghĩa khác nhau.
Khác:
- "" được sử dụng để mô tả những thứ trừu tượng, trong khi "" không có giới hạn như vậy.

重新 vs 重

Giải thích:

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 数码 shùmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Chữ số này rất quan trọng.

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 不负 bùfù 重托 zhòngtuō

    - không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.

  • - bān 重物 zhòngwù 需要 xūyào 很多 hěnduō 劲儿 jìner

    - Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.

  • - 重兵把守 zhòngbīngbǎshǒu

    - quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề

  • - shòu le 重伤 zhòngshāng

    - bị thương nặng.

  • - 信号 xìnhào pái hěn 重要 zhòngyào

    - Biển hiệu rất quan trọng.

  • - 重述 chóngshù 一遍 yībiàn

    - kể lại một lượt.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重

Hình ảnh minh họa cho từ 重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao