Hán tự: 重
Đọc nhanh: 重 (trọng.trùng). Ý nghĩa là: nặng, nặng; sâu nặng; sâu đậm; đậm sâu (mức độ), trọng yếu; quan trọng; nặng nề. Ví dụ : - 这个箱子很重。 Chiếc hộp này rất nặng.. - 那块石头很重。 Hòn đá kia rất nặng.. - 那桶水比较重。 Xô nước đó khá nặng.
Ý nghĩa của 重 khi là Tính từ
✪ nặng
重量大; 比重大 (跟''轻''相对)
- 这个 箱子 很 重
- Chiếc hộp này rất nặng.
- 那 块 石头 很 重
- Hòn đá kia rất nặng.
- 那桶 水 比较 重
- Xô nước đó khá nặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nặng; sâu nặng; sâu đậm; đậm sâu (mức độ)
程度深
- 他 的 病 很重
- Bệnh của anh ấy rất nặng.
- 他们 之间 情意重
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
✪ trọng yếu; quan trọng; nặng nề
重要
- 这 是 个 重大 决定
- Đây là một quyết định quan trọng.
- 那 是 军事 重地
- Đó là khu vực quân sự quan trọng.
✪ cẩn trọng, thận trọng; cẩn thận; tự trọng; trang trọng
庄重;不轻率
- 请 你 慎重考虑 这个 决定
- Xin hãy cân nhắc cẩn thận quyết định này.
- 他 郑重 地向 大家 道歉
- Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.
Ý nghĩa của 重 khi là Động từ
✪ coi trọng; xem trọng
认为重要;看重;重视
- 重男轻女 是 错误 的
- Trọng nam khinh nữ là một sai lầm.
- 她 一直 重视 身体健康
- Cô luôn coi trọng sức khỏe.
Ý nghĩa của 重 khi là Danh từ
✪ nặng; trọng lượng
重量; 分量
- 这条 鱼 有 几斤 重
- Con cá này nặng mấy cân?
- 这个 包裹 有 多重 ?
- Gói này nặng bao nhiêu?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重
✪ Chủ ngữ (箱子、行李、任务、......( + 很/不 +)重
cái gì đó nặng; quan trọng
- 这些 箱子 很 重
- Những chiếc hộp này nặng.
- 你 的 行李 太重 了
- Hành lý của bạn nặng quá.
- 这项 任务 很 重
- Nhiệm vụ này rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 很 + 重 + 的 + Danh từ (东西、桌子、负担、责任、话、人)
đứng trước 的 làm định ngữ, đóng vai trò tu sức; bổ sung nghĩa cho trung tâm ngữ
- 他们 得 拖 很 重 的 东西
- Họ phải chở những vật nặng.
- 他们 抬着 很重 的 桌子
- Họ khiêng chiếc bàn rất nặng.
✪ Chủ ngữ (病、伤势、心思、口味、口音、一心、出手、下手)+(很/不 +)重
chỉ mức độ vượt mước bình thường; cho phép
- 他 的 病 很重
- Bệnh của anh ấy rất nặng.
- 他 出手 很 重
- Anh ấy ra tay rất nặng.
✪ Động từ(病、伤、打)+ 得 + 很 + 重
làm bổ ngữ, tu sức cho động từ
- 这条 狗 被 打得 很重
- Chú chó bị đánh rất nặng.
- 他病 得 很重
- Anh ấy bị bệnh rất nặng.
- 他伤 得 很重
- Anh ấy bị thương rất nặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 重 + Tân ngữ (感情、情、义气、色)
coi trọng; xem trọng cái gì đó
- 他重 感情
- Anh ấy coi trọng tình cảm.
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
✪ 重 + Số lượng + 斤/公斤/千克/吨
vật nặng bao nhiêu
- 它 重约 100 公斤
- Nó nặng khoảng 100 kg.
- 这 货物 重 50 吨
- Hàng hóa này nặng 50 tấn.
✪ 有 + Số lượng + 斤、公斤、千克、吨 + 重;有 + 多 + 重
ước lượng trọng lượng bao nhiêu
- 他 最少 有 70 公斤 重
- Anh ta nặng ít nhất 70 kg.
- 这些 货物 有 多重 ?
- Những hàng hóa này nặng bao nhiêu?
So sánh, Phân biệt 重 với từ khác
✪ 沉重 vs 重
Giống:
- "沉重" và "重" đều là tính từ, hai từ có ý nghĩa khác nhau.
Khác:
- "沉重" được sử dụng để mô tả những thứ trừu tượng, trong khi "重" không có giới hạn như vậy.
✪ 重新 vs 重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 重述 一遍
- kể lại một lượt.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm重›