Hán tự: 轻
Đọc nhanh: 轻 (khinh.khánh). Ý nghĩa là: nhẹ, nhẹ nhàng; đơn giản, nhỏ; ít; trẻ; nhẹ (mức độ). Ví dụ : - 这包行李很轻。 Túi hành lý này rất nhẹ.. - 这本书比那本轻。 Cuốn sách này nhẹ hơn cuốn sách kia.. - 他的行李非常轻便。 Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.
Ý nghĩa của 轻 khi là Tính từ
✪ nhẹ
重量小(跟“重”相对)
- 这包 行李 很 轻
- Túi hành lý này rất nhẹ.
- 这 本书 比 那 本轻
- Cuốn sách này nhẹ hơn cuốn sách kia.
✪ nhẹ nhàng; đơn giản
不笨重;灵巧
- 他 的 行李 非常 轻便
- Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.
- 她 的 舞步 轻盈 优美
- Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.
✪ nhỏ; ít; trẻ; nhẹ (mức độ)
程度浅;数量少
- 到场 的 人数 很 轻
- Số lượng người đến rất ít.
- 这 只是 轻微 的 伤
- Đây chỉ là vết thương nhẹ.
✪ nhẹ nhàng; thoải mái; êm dịu; nhàn nhã
没有负担;轻松;柔和
- 他 过 着 轻闲 的 日子
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 车上 响起 了 轻音乐
- Trong xe phát ra nhạc nhẹ nhàng.
✪ nhẹ nhàng; không quan trọng; không đáng giá
不重要;不贵重
- 他 觉得 这事 很 轻
- Anh ấy thấy việc này không quan trọng.
- 你 任务 轻 , 别 担心
- Nhiệm vụ của bạn nhẹ nhàng, đừng lo lắng.
✪ nhẹ; nhẹ nhàng
用力小;不用猛力
- 他 轻轻 一 推门 就 开 了
- Anh ấy đẩy nhẹ một cái là cửa mở ra.
- 孩子 轻轻地 关上 了 门
- Đứa trẻ nhẹ nhàng đóng cửa lại.
✪ tuỳ tiện; dễ dàng; liều lĩnh; thiếu suy nghĩ
不慎重;随随便便
- 他 做 决定 很 轻率
- Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.
- 请别 轻易 相信 他人
- Xin đừng dễ dàng tin người khác.
✪ hời hợt; không nghiêm túc
不庄重;不严肃
- 他 的 态度 很 轻浮
- Thái độ của anh ấy rất hời hợt.
- 她 说话 时 显得 轻薄
- Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.
Ý nghĩa của 轻 khi là Động từ
✪ khinh; coi thường; coi nhẹ; khinh thường; khinh rẻ
认为不重要;不重视
- 我们 不能 轻敌
- Chúng ta không thể coi thường địch.
- 轻敌 会 导致 失败
- Coi thường đối thủ sẽ dẫn đến thất bại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轻
✪ Phó từ + 轻
phó từ tu sức
- 这个 手机 非常 轻
- Cái điện thoại này rất nhẹ.
- 这件 衣服 特别 轻
- Chiếc áo này đặc biệt nhẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 心地 轻松
- thoải mái trong lòng .
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 您 太太 真 年轻 啊 !
- vợ của bạn trẻ quá!
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轻›