水力 shuǐlì

Từ hán việt: 【thủy lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủy lực). Ý nghĩa là: sức nước. Ví dụ : - 。 Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.. - 。 Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水力 khi là Danh từ

sức nước

海洋、河流、湖泊的水流所产生的作功能力,是自然能源之一,可以用来做发电和转动机器的动力

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 建立 jiànlì gèng duō de 水力发电站 shuǐlìfādiànzhàn 这是 zhèshì 重要 zhòngyào de

    - Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.

  • - 世界 shìjiè shàng zuì 有效 yǒuxiào de 水力 shuǐlì shì 女人 nǚrén de 眼泪 yǎnlèi

    - Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水力

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn

    - thuỷ điện

  • - shuǐ de 压力 yālì 很大 hěndà

    - Áp lực nước rất lớn.

  • - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 终於 zhōngyú 决口 juékǒu

    - Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.

  • - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 决口 juékǒu le

    - Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."

  • - wèi 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 投放 tóufàng le 大量 dàliàng 劳力 láolì

    - vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - 涵养 hányǎng 水源 shuǐyuán 需要 xūyào 长期 chángqī de 努力 nǔlì

    - Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.

  • - 公司 gōngsī 努力 nǔlì 保持稳定 bǎochíwěndìng de 利润 lìrùn 水平 shuǐpíng

    - Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.

  • - 奋力抢救 fènlìqiǎngjiù 落水 luòshuǐ 儿童 értóng

    - ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 薪水 xīnshuǐ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.

  • - hěn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 相反 xiāngfǎn 薪水 xīnshuǐ què hěn

    - Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.

  • - 海水 hǎishuǐ 淡水 dànshuǐ zhòng 因此 yīncǐ 压力 yālì 来得 láide

    - Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.

  • - 职业 zhíyè 进取心 jìnqǔxīn 以及 yǐjí 大力 dàlì 水手 shuǐshǒu 般的 bānde 右臂 yòubì 肌肉 jīròu

    - Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.

  • - 这里 zhèlǐ 正在 zhèngzài 筹划 chóuhuà 建设 jiànshè 一座 yīzuò 水力发电站 shuǐlìfādiànzhàn

    - ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.

  • - 我们 wǒmen 建立 jiànlì gèng duō de 水力发电站 shuǐlìfādiànzhàn 这是 zhèshì 重要 zhòngyào de

    - Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.

  • - shuǐ de 阻力 zǔlì

    - sức cản của nước

  • - xiū 这座 zhèzuò 水库 shuǐkù 多少 duōshǎo 人力 rénlì

    - Xây dựng hồ chứa nước này phải cần bao nhiêu người?

  • - 世界 shìjiè shàng zuì 有效 yǒuxiào de 水力 shuǐlì shì 女人 nǚrén de 眼泪 yǎnlèi

    - Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水力

Hình ảnh minh họa cho từ 水力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao