Đọc nhanh: 水利 (thuỷ lợi). Ý nghĩa là: thuỷ lợi, công trình thuỷ lợi. Ví dụ : - 兴修水利可灌溉农田,再则还能发电。 khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
Ý nghĩa của 水利 khi là Danh từ
✪ thuỷ lợi
利用水力资源和防止水的灾害
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
✪ công trình thuỷ lợi
水利工程的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水利
- 多喝水 利于 健康
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 兴修水利
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 水利 是 农业 的 命脉
- thuỷ lợi là mạch máu của nông nghiệp.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 农田水利
- thuỷ lợi nông nghiệp.
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 车前子 利小水
- xa tiền tử lợi tiểu.
- 整修 水利工程
- tu sửa công trình thuỷ lợi
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 多喝水 对 身体 有利
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khoẻ.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
- 这 沙土地 利 於 排水 适 於 种植 块根作物
- Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
- 小型 水利工程
- công trình thuỷ lợi nhỏ.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
水›