Đọc nhanh: 水力学 (thuỷ lực học). Ý nghĩa là: Môn thủy lực, thuỷ lực học.
Ý nghĩa của 水力学 khi là Danh từ
✪ Môn thủy lực
hydraulics
✪ thuỷ lực học
研究液体静态和动态行为的一门物理科学和技术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水力学
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 俺班 学习 很 努力
- Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 学 听力 课
- Học môn thính lực
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 这班 学生 很 努力
- Nhóm học sinh này rất chăm chỉ.
- 她 为 着 奖学金 努力
- Cô ấy cố gắng vì học bổng.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 她 努力 帮助 同学 学 英语
- Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水力学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水力学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
学›
水›