Đọc nhanh: 水力开采法 (thuỷ lực khai thái pháp). Ý nghĩa là: phương pháp khai thác thủy lực (Dầu khí và mỏ than).
Ý nghĩa của 水力开采法 khi là Danh từ
✪ phương pháp khai thác thủy lực (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水力开采法
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 法力无边
- pháp lực vô biên
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 开采 石油
- khai thác dầu lửa.
- 极力 设法
- cố nghĩ cách.
- 水开 喽
- Nước sôi rồi.
- 你 喝 开水 还是 喝 冷水 ?
- Bạn uống nước sôi hay nước lạnh?
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水力开采法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水力开采法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
开›
水›
法›
采›