Hán tự: 江
Đọc nhanh: 江 (giang). Ý nghĩa là: sông lớn; sông cái, Trường Giang, họ Giang. Ví dụ : - 珠江水滚滚流淌。 Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.. - 长江是中国大河。 Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.. - 长江水流向大海。 Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
Ý nghĩa của 江 khi là Danh từ
✪ sông lớn; sông cái
大河
- 珠江 水 滚滚 流淌
- Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
✪ Trường Giang
(Jiāng) 指长江
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
✪ họ Giang
(Jiāng) 姓
- 我 有 同学 姓江
- Tôi có bạn học họ Giang.
- 江姓 在 我们 村少
- Họ Giang ở thôn chúng tôi ít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 我 见到 小江 的 爱人 了
- Tôi gặp chồng của Tiểu Giang rồi.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 赣江 流经 江西
- Sông Cán Giang chảy qua Giang Tây.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 江轮
- ca-nô chạy đường sông
- 江阴 ( 在 长江 之南 )
- Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
- 江浔
- bờ sông
- 江皋
- mô đất cao bên sông
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 走江湖
- rong ruổi khắp bốn phương; đi giang hồ.
- 我们 去 浙江 旅游 了
- Chúng tôi đã đi du lịch ở Chiết Giang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm江›