Hán tự: 海
Đọc nhanh: 海 (hải). Ý nghĩa là: biển; hải; đại dương, biển (ví với vùng rộng lớn), họ Hải. Ví dụ : - 渤海是中国的内海。 Bột Hải là vùng biển nội địa của Trung Quốc.. - 这个海港很繁忙。 Cảng biển này rất nhộn nhịp.. - 人海中我找不到他。 Trong biển người, tôi không tìm thấy anh ấy.
Ý nghĩa của 海 khi là Danh từ
✪ biển; hải; đại dương
大洋靠近陆地的部分,有的大湖也叫海,如青海、里海
- 渤海 是 中国 的 内海
- Bột Hải là vùng biển nội địa của Trung Quốc.
- 这个 海港 很 繁忙
- Cảng biển này rất nhộn nhịp.
✪ biển (ví với vùng rộng lớn)
比喻聚集成很大一片的人或事物
- 人海中 我 找 不到 他
- Trong biển người, tôi không tìm thấy anh ấy.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
✪ họ Hải
姓
- 海 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Hải, rất vui được gặp thầy.
Ý nghĩa của 海 khi là Tính từ
✪ nhập khẩu; ngoại quốc
指从外国来的
- 他们 带来 了 海外 的 文化
- Họ đã mang đến văn hóa từ nước ngoài.
- 我 喜欢 海棠花 的 香味
- Tôi thích hương thơm của hoa hải đường.
✪ vô số
无数;比喻众多
- 公园 里 的花海 了 去 啦
- Trong công viên có vô số hoa.
- 超市 里 的 水果 海 了 去 啦
- Vô số trái cây trong siêu thị.
✪ lớn; rất to (có sức chứa lớn)
大(容量很大)
- 这个 海碗 装得 下 很多 东西
- Cái bát lớn này có thể chứa nhiều đồ.
- 他 做 的 海报 吸引 了 很多 人
- Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.
Ý nghĩa của 海 khi là Phó từ
✪ bừa bãi; phóng túng; buông tuồng
漫无边际地;毫无节制地
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 海
✪ 这 / 那 / 一 + 片 + 海
Vùng biển này; vùng biển đó
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 那 一片 海 宁静 美丽
- Vùng biển đó yên tĩnh và xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 海堤
- đê biển
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 寰海
- trong nước.
- 宦海
- quan trường
- 海底
- Đáy biển.
- 海腰
- eo biển
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›