Hán tự: 液
Đọc nhanh: 液 (dịch). Ý nghĩa là: chất lỏng; dịch thể; nước. Ví dụ : - 苹果的汁液非常甜。 Nước ép táo rất ngọt.. - 水在常温下是液态。 Nước ở nhiệt độ thường là thể lỏng.. - 这个液体很有用。 Chất lỏng này rất hữu ích.
Ý nghĩa của 液 khi là Danh từ
✪ chất lỏng; dịch thể; nước
液体
- 苹果 的 汁液 非常 甜
- Nước ép táo rất ngọt.
- 水在 常温下 是 液态
- Nước ở nhiệt độ thường là thể lỏng.
- 这个 液体 很 有用
- Chất lỏng này rất hữu ích.
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 液压 传动
- truyền lực bằng áp suất chất lỏng.
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 肾脏 是 分泌 尿液 的 器官
- Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.
- 液体 可以 渗透
- Chất lỏng có thể thẩm thấu.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 毒蛇 是 一种 分泌 有毒 物质 或 毒液 的 动物
- rắn độc là loài động vật tiết ra chất độc hoặc nọc độc.
- 还有 液氮 制冷 罐 保存 的
- Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này
- 榨取 汁液
- ép lấy nước
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 新鲜血液
- máu tươi
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 信息 是 现代 社会 的 血液
- Thông tin là cốt yếu của xã hội hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 液
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 液 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm液›