Hán tự: 陆
Đọc nhanh: 陆 (lục). Ý nghĩa là: lục địa; đất liền, đường bộ, họ Lục. Ví dụ : - 我们到了陆地了。 Chúng ta đã tới đất liền.. - 这片陆地很广阔。 Lục địa này rất rộng lớn.. - 我们走陆路回家。 Chúng ta đi đường bộ về nhà.
Ý nghĩa của 陆 khi là Danh từ
✪ lục địa; đất liền
陆地(跟“水”相对)
- 我们 到 了 陆地 了
- Chúng ta đã tới đất liền.
- 这片 陆地 很 广阔
- Lục địa này rất rộng lớn.
✪ đường bộ
指陆路
- 我们 走 陆路 回家
- Chúng ta đi đường bộ về nhà.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 我们 改走 陆路
- Chúng ta đổi sang đi đường bộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Lục
(Lù) 姓
- 我 姓陆
- Tôi họ Lục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 陆路 交通
- giao thông đường bộ.
- 安全 着陆
- hạ cánh an toàn
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 水陆俱陈
- sơn hào hải vị đều bày ra cả.
- 他 住 在 陆楼
- Anh ấy sống ở tầng sáu.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 这片 陆地 很 广阔
- Lục địa này rất rộng lớn.
- 陆地 交通 十分 便利
- Giao thông đất liền rất thuận tiện.
- 我 姓陆
- Tôi họ Lục.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm陆›