Hán tự: 润
Đọc nhanh: 润 (nhuận). Ý nghĩa là: trơn bóng; trơn, ẩm ướt, tra dầu; bôi dầu; bôi nước (để khỏi bị khô). Ví dụ : - 这块石头很滑润。 Viên đá này rất trơn tru.. - 她的皮肤很光润。 Da của cô ấy rất bóng mượt.. - 这地方的气候温润。 Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
Ý nghĩa của 润 khi là Tính từ
✪ trơn bóng; trơn
细腻光滑;有光泽
- 这块 石头 很 滑润
- Viên đá này rất trơn tru.
- 她 的 皮肤 很 光润
- Da của cô ấy rất bóng mượt.
✪ ẩm ướt
潮湿;不干燥
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 雨 后 空气 更加 湿润
- Sau mưa, không khí trở nên ẩm hơn.
Ý nghĩa của 润 khi là Động từ
✪ tra dầu; bôi dầu; bôi nước (để khỏi bị khô)
加油或水,使不干枯
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
✪ trau chuốt; gọt giũa; sửa văn (văn chương)
使有光彩 (指修改文章)
- 他花 了 很多 时间 润饰 他 的 作品
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.
- 他 在 润色 他 的 小说
- Anh ấy đang chỉnh sửa tiểu thuyết của mình.
- 这 篇文章 需要 润色 一下
- Bài viết này cần chỉnh sửa một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 润 khi là Danh từ
✪ lợi ích
利益;好处
- 公司 利润 增加 了
- Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 老板 在 搂 一 搂 今年 的 利润
- Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 浸润 之 谮
- bị nhiễm những lời nói xằng bậy.
- 肌肤 滑润
- da dẻ mịn màng
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 润
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 润 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm润›