Hán tự: 火
Đọc nhanh: 火 (hoả). Ý nghĩa là: lửa, sự tức giận; sự nóng giận, hoả khí (cách gọi của Đông y). Ví dụ : - 这是一团火。 Đây là một đống lửa.. - 着火了,快跑! Cháy rồi, mau chạy đi!. - 看到她我就一肚子火。 Nhìn thấy cô ấy tôi lại vô cùng tức giận.
Ý nghĩa của 火 khi là Danh từ
✪ lửa
(火儿) 物体燃烧时所发的光和焰
- 这是 一团 火
- Đây là một đống lửa.
- 着火 了 , 快 跑 !
- Cháy rồi, mau chạy đi!
✪ sự tức giận; sự nóng giận
比喻激动、暴躁或愤怒的情绪
- 看到 她 我 就 一肚子火
- Nhìn thấy cô ấy tôi lại vô cùng tức giận.
- 你 快 走 ! 老板 冒火 了
- Cậu mau đi! ông chủ đang nổi điên lên rồi.
✪ hoả khí (cách gọi của Đông y)
中医指“六淫”(风、寒、暑、湿、燥、火)之一,是致病的一个重要因素
- 吃太多 辣椒 容易 上火
- Ăn quá nhiều ớt dễ bị nóng trong người.
- 你 可以 喝杯 凉茶 来 散火
- Bạn có thể uống cốc trà mát để hạ hỏa.
✪ súng; đạn; thuốc nổ
指枪炮弹药
- 火药 是 中国 人 发明 的
- Thuốc súng do người Trung Quốc phát minh.
- 军队 的 火力 非常 强大
- Hỏa lực của quân đội rất mạnh.
✪ chiến tranh; xung đột
借指作战的行动
- 我们 在 交火 的 时候 要 小心
- Chúng ta cần cẩn thận trong lúc giao chiến.
- 停火协议 已经 被 签署 了
- Hiệp định ngừng bắn đã được ký kết.
✪ họ Hỏa
姓
- 我姓 火
- Tôi họ Hỏa.
Ý nghĩa của 火 khi là Tính từ
✪ hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh hành; phát đạt; ăn khách; đang nổi tiếng
兴旺;兴隆
- 他 的 生意 很火
- Việc kinh doanh của anh ấy rất phát đạt.
- 这部 电影 最近 很火
- Bộ phim này dạo gần đây rất ăn khách.
- 这个 歌手 最近 火 了
- Ca sĩ này gần đây nổi tiếng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đỏ; màu đỏ (như lửa)
比喻像火一样的颜色
- 我 很 喜欢 吃 火鸡肉
- Tôi rất thích ăn thịt gà tây.
- 天上 是 火红 的 太阳
- Trên bầu trời là mặt trời đỏ rực.
Ý nghĩa của 火 khi là Động từ
✪ giận; nổi giận; tức giận; nổi nóng
(火儿) 比喻暴躁或愤怒
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 她 听到 不好 的 消息 后火 了
- Cô ấy nổi giận sau khi nghe tin xấu.
Ý nghĩa của 火 khi là Phó từ
✪ hỏa; kíp; gấp; khẩn cấp
情况紧急;特别着急
- 这个 问题 十万火急
- Vấn đề này vô cùng khẩn cấp.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 她 擦 着 一根 火柴
- Cô ấy đang quẹt một que diêm.
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›