huǒ

Từ hán việt: 【hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả). Ý nghĩa là: lửa, sự tức giận; sự nóng giận, hoả khí (cách gọi của Đông y). Ví dụ : - 。 Đây là một đống lửa.. - ! Cháy rồi, mau chạy đi!. - 。 Nhìn thấy cô ấy tôi lại vô cùng tức giận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lửa

(火儿) 物体燃烧时所发的光和焰

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一团 yītuán huǒ

    - Đây là một đống lửa.

  • - 着火 zháohuǒ le kuài pǎo

    - Cháy rồi, mau chạy đi!

sự tức giận; sự nóng giận

比喻激动、暴躁或愤怒的情绪

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào jiù 一肚子火 yīdǔzihuǒ

    - Nhìn thấy cô ấy tôi lại vô cùng tức giận.

  • - kuài zǒu 老板 lǎobǎn 冒火 màohuǒ le

    - Cậu mau đi! ông chủ đang nổi điên lên rồi.

hoả khí (cách gọi của Đông y)

中医指“六淫”(风、寒、暑、湿、燥、火)之一,是致病的一个重要因素

Ví dụ:
  • - 吃太多 chītàiduō 辣椒 làjiāo 容易 róngyì 上火 shànghuǒ

    - Ăn quá nhiều ớt dễ bị nóng trong người.

  • - 可以 kěyǐ 喝杯 hēbēi 凉茶 liángchá lái 散火 sànhuǒ

    - Bạn có thể uống cốc trà mát để hạ hỏa.

súng; đạn; thuốc nổ

指枪炮弹药

Ví dụ:
  • - 火药 huǒyào shì 中国 zhōngguó rén 发明 fāmíng de

    - Thuốc súng do người Trung Quốc phát minh.

  • - 军队 jūnduì de 火力 huǒlì 非常 fēicháng 强大 qiángdà

    - Hỏa lực của quân đội rất mạnh.

chiến tranh; xung đột

借指作战的行动

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 交火 jiāohuǒ de 时候 shíhou yào 小心 xiǎoxīn

    - Chúng ta cần cẩn thận trong lúc giao chiến.

  • - 停火协议 tínghuǒxiéyì 已经 yǐjīng bèi 签署 qiānshǔ le

    - Hiệp định ngừng bắn đã được ký kết.

họ Hỏa

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng huǒ

    - Tôi họ Hỏa.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh hành; phát đạt; ăn khách; đang nổi tiếng

兴旺;兴隆

Ví dụ:
  • - de 生意 shēngyì 很火 hěnhuǒ

    - Việc kinh doanh của anh ấy rất phát đạt.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 最近 zuìjìn 很火 hěnhuǒ

    - Bộ phim này dạo gần đây rất ăn khách.

  • - 这个 zhègè 歌手 gēshǒu 最近 zuìjìn huǒ le

    - Ca sĩ này gần đây nổi tiếng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đỏ; màu đỏ (như lửa)

比喻像火一样的颜色

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 火鸡肉 huǒjīròu

    - Tôi rất thích ăn thịt gà tây.

  • - 天上 tiānshàng shì 火红 huǒhóng de 太阳 tàiyang

    - Trên bầu trời là mặt trời đỏ rực.

Ý nghĩa của khi là Động từ

giận; nổi giận; tức giận; nổi nóng

(火儿) 比喻暴躁或愤怒

Ví dụ:
  • - 动不动 dòngbùdòng jiù 恼火 nǎohuǒ

    - Anh ấy hơi tí là nổi nóng.

  • - 听到 tīngdào 不好 bùhǎo de 消息 xiāoxi 后火 hòuhuǒ le

    - Cô ấy nổi giận sau khi nghe tin xấu.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

hỏa; kíp; gấp; khẩn cấp

情况紧急;特别着急

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 十万火急 shíwànhuǒjí

    - Vấn đề này vô cùng khẩn cấp.

  • - 他们 tāmen 火速 huǒsù 赶往 gǎnwǎng 现场 xiànchǎng

    - Họ nhanh chóng đến hiện trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 斗争 dòuzhēng de 烈火 lièhuǒ

    - ngọn lửa đấu tranh.

  • - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - zài 萨拉曼 sàlāmàn 正要 zhèngyào shàng 火车 huǒchē

    - Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 护林防火 hùlínfánghuǒ

    - bảo hộ rừng và phòng hoả

  • - 奶奶 nǎinai 把关 bǎguān 火给 huǒgěi wàng le

    - Bà nội quên tắt bếp rồi.

  • - 很多 hěnduō 海洋 hǎiyáng 岛屿 dǎoyǔ shì 火山岛 huǒshāndǎo

    - Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - wán 冰火 bīnghuǒ dǎo de hǎo 时候 shíhou

    - Một thời điểm tốt cho lửa và băng.

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - 轻伤 qīngshāng 不下 bùxià 火线 huǒxiàn

    - bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.

  • - 举火 jǔhuǒ wèi hào

    - đốt lửa làm hiệu.

  • - 我们 wǒmen cūn 挨近 āijìn 火车站 huǒchēzhàn

    - Làng chúng tôi gần nhà ga.

  • - zhe 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Cô ấy đang quẹt một que diêm.

  • - 摩擦 mócā 木棍 mùgùn 可以 kěyǐ 生火 shēnghuǒ

    - Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火

Hình ảnh minh họa cho từ 火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao