Từ hán việt: 【hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà). Ý nghĩa là: sông; sông ngòi, Dải Ngân Hà, sông Hoàng Hà. Ví dụ : - 。 Ông nội thích câu cá ở bờ sông.. - 。 Quê tôi có một con sông rất dài.. - 。 Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sông; sông ngòi

天然的或人工的大水道

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan zài 河边 hébiān 钓鱼 diàoyú

    - Ông nội thích câu cá ở bờ sông.

  • - de 家乡 jiāxiāng yǒu 一条 yītiáo 很长 hěnzhǎng de

    - Quê tôi có một con sông rất dài.

Dải Ngân Hà

指银河系

Ví dụ:
  • - 银河 yínhé yǒu 无数 wúshù de 星星 xīngxing

    - Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.

  • - cóng 这儿 zhèér 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 天河 tiānhé

    - Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.

sông Hoàng Hà

特指黄河

Ví dụ:
  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó de 第二 dìèr 河流 héliú

    - Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.

  • - 河南省 hénánshěng yīn 黄河 huánghé ér 得名 démíng

    - Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.

họ Hà

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Hà.

  • - de 朋友 péngyou 姓河 xìnghé

    - Bạn của tôi họ Hà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

过/下 + 河

qua sông/xuống sông

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng 不要 búyào 随便 suíbiàn 下河 xiàhé

    - Bạn không biết bơi, đừng tùy tiện xuống sông.

  • - 我们 wǒmen 坐船 zuòchuán 过河 guòhé

    - Chúng tôi ngồi thuyền qua sông.

河 + 里/中

Ví dụ:
  • - de 手机 shǒujī diào dào 河里 hélǐ le

    - Điện thoại của tôi rơi xuống sông rồi.

  • - 河中 hézhōng yǒu 很多 hěnduō

    - Dưới sông có rất nhiều cá.

So sánh, Phân biệt với từ khác

河流 vs 河

Giải thích:

"" là tên gọi chung của con sông (), dùng trong văn viết, là danh từ không đếm được; "" là danh từ đếm được, cũng là một ngữ tố, có khả năng kết hợp với những từ có liên quan khác tạo thành cụm từ, "" không có khả năng này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 名字 míngzi shì 阿河 āhé

    - Tên tôi là Hà.

  • - 西 尼罗河 níluóhé 病毒 bìngdú àn

    - Vụ án Spence West Nile.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 大河 dàhé

    - Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.

  • - 河塘 hétáng

    - đê sông

  • - shī zài 河南省 hénánshěng

    - Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.

  • - 那河 nàhé yǒu 好多 hǎoduō 河曲 héqū

    - Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.

  • - 河堤 hédī

    - đê sông

  • - 河汊 héchà

    - nhánh sông.

  • -

    - bùn lắng ở sông

  • - 浚河 jùnhé

    - khơi sông.

  • - 河沿 héyán

    - ven sông

  • - 洛河 luòhé 流经 liújīng 河南省 hénánshěng

    - Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.

  • - liè

    - bờ sông.

  • - 恒河 hénghé

    - Sông Hằng

  • - 小河 xiǎohé 汇合 huìhé chéng 大河 dàhé

    - sông nhỏ hợp thành sông lớn

  • - 六条 liùtiáo

    - Sáu dòng sông.

  • - 罱河泥 lǎnhéní

    - xúc bùn sông.

  • - 这条 zhètiáo de 河道 hédào hěn 曲折 qūzhé

    - Dòng chảy của con sông này rất quanh co.

  • - 算不上 suànbùshàng shì hǎo 水手 shuǐshǒu dàn 喜欢 xǐhuan zuò zhe de 小船 xiǎochuán zài 河上 héshàng 游玩 yóuwán

    - Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 河

Hình ảnh minh họa cho từ 河

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao