Đọc nhanh: 服软 (phục nhuyễn). Ý nghĩa là: chịu thua, nhận tội; nhận sai; nhận lỗi; thừa nhận. Ví dụ : - 不在困难前面服软。 không chịu thua trước khó khăn. - 他知道是自己错了,可嘴上还不肯服软。 anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
Ý nghĩa của 服软 khi là Động từ
✪ chịu thua
伏输
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
✪ nhận tội; nhận sai; nhận lỗi; thừa nhận
认错
- 他 知道 是 自己 错 了 , 可嘴 上 还 不肯 服软
- anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服软
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 软木塞
- nút bần.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 这件 衣服 的 衬里 很 柔软
- Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.
- 地毯 很 柔软 , 走 在 上面 舒服
- Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 他 知道 是 自己 错 了 , 可嘴 上 还 不肯 服软
- anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
- 这件 衣服 材料 很 柔软
- Chất liệu của áo này rất mềm.
- 这件 衣服 的 材质 很 柔软
- Chất liệu của chiếc áo này rất mềm mại.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服软
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服软 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
软›