Đọc nhanh: 气质 (khí chất). Ý nghĩa là: phong thái; phong cách; phong độ, tính khí; tố chất; tính tình; tính cách; khí chất. Ví dụ : - 他的气质很独特。 Phong cách của anh ấy rất độc đáo.. - 她有一种优雅的气质。 Cô ấy có một phong cách thanh lịch.. - 她的气质很符合这个角色。 Phong thái của cô ấy rất phù hợp với vai diễn này.
Ý nghĩa của 气质 khi là Danh từ
✪ phong thái; phong cách; phong độ
风格;气度
- 他 的 气质 很 独特
- Phong cách của anh ấy rất độc đáo.
- 她 有 一种 优雅 的 气质
- Cô ấy có một phong cách thanh lịch.
- 她 的 气质 很 符合 这个 角色
- Phong thái của cô ấy rất phù hợp với vai diễn này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tính khí; tố chất; tính tình; tính cách; khí chất
指人的相对稳定的个性特点和风格气度
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 的 气质 让 人 感到 舒适
- Tính tình của anh ấy khiến người ta cảm thấy thoải mái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 气质
✪ Định ngữ + (的) + 气质
có khí chất của cái gì
- 她 有着 优雅 的 气质
- Cô ấy có khí chất thanh nhã.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
✪ Động từ + 气质
hành động liên quan đến khí chất,...
- 他 拥有 一种 独特 的 气质
- Anh ấy có một khí chất độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气质
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 她 的 气质 与 仙女 相 仿佛
- Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 她 有着 优雅 的 气质
- Cô ấy có khí chất thanh nhã.
- 她 有 一种 优雅 的 气质
- Cô ấy có một phong cách thanh lịch.
- 城市 的 空气质量 不好
- Chất lượng không khí ở thành phố không tốt.
- 那位 小姐 气质 非凡
- Cô gái đó có một khí chất phi thường.
- 她 的 气质 很 符合 这个 角色
- Phong thái của cô ấy rất phù hợp với vai diễn này.
- 隆 女士 很 有 气质
- Bà Long rất có khí chất.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 这位 姑娘 模样 清秀 , 气质 出众
- Cô gái này có dáng vẻ thanh tú, khí chất nổi bật.
- 他 拥有 一种 独特 的 气质
- Anh ấy có một khí chất độc đáo.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
- 我常 调节 气血 增强体质
- Tôi thường điều hòa khí huyết tăng cường thể chất.
- 他 的 气质 很 独特
- Phong cách của anh ấy rất độc đáo.
- 她 有着 独特 的 气质
- Cô ấy có một khí chất độc đáo.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 空气 是 重要 的 物质
- Không khí là chất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
质›