品位 pǐnwèi

Từ hán việt: 【phẩm vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "品位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phẩm vị). Ý nghĩa là: phẩm vị; phẩm chất; giá trị; chất lượng, hàm lượng (nguyên tố trong quặng), vị thế; địa vị; cấp bậc. Ví dụ : - 。 Phẩm chất văn hóa của cô ấy rất độc đáo.. - 。 Chiếc áo này có chất lượng rất cao.. - 。 Cô ấy có phẩm chất nghệ thuật rất cao.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 品位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 品位 khi là Danh từ

phẩm vị; phẩm chất; giá trị; chất lượng

指人或事物的品质、价值

Ví dụ:
  • - de 文化 wénhuà 品位 pǐnwèi hěn 独特 dútè

    - Phẩm chất văn hóa của cô ấy rất độc đáo.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Chiếc áo này có chất lượng rất cao.

  • - duì 艺术 yìshù de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Cô ấy có phẩm chất nghệ thuật rất cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hàm lượng (nguyên tố trong quặng)

矿石中含有所需元素或它的化合物的量(常用百分比表示)

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 矿石 kuàngshí de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Khối quặng này có hàm lượng rất cao.

  • - 品位 pǐnwèi 影响 yǐngxiǎng 提炼 tíliàn 效率 xiàolǜ

    - Hàm lượng ảnh hưởng đến hiệu suất tinh luyện.

  • - 提高 tígāo 矿石 kuàngshí 品位 pǐnwèi hěn 重要 zhòngyào

    - Nâng cao hàm lượng quặng rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vị thế; địa vị; cấp bậc

古代指官阶、位次

Ví dụ:
  • - duì 品位 pǐnwèi yǒu hěn gāo de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy có yêu cầu rất cao về địa vị.

  • - 品位 pǐnwèi 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Địa vị cần thời gian để phát triển.

  • - zài cháo zhōng de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Anh ấy có cấp bậc rất cao trong triều đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品位

  • - shì 一位 yīwèi 幼儿园 yòuéryuán 阿姨 āyí

    - Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.

  • - 哥哥 gēge 常常 chángcháng 品箫 pǐnxiāo

    - Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 这种 zhèzhǒng 胶能 jiāonéng 修补 xiūbǔ 破裂 pòliè de 物品 wùpǐn

    - Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 叹赏 tànshǎng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.

  • - 品位 pǐnwèi 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Địa vị cần thời gian để phát triển.

  • - zài 经济学 jīngjìxué yǒu 种概念 zhǒnggàiniàn bèi 称之为 chēngzhīwéi 地位 dìwèi 商品 shāngpǐn

    - Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí

  • - 品位 pǐnwèi 影响 yǐngxiǎng 提炼 tíliàn 效率 xiàolǜ

    - Hàm lượng ảnh hưởng đến hiệu suất tinh luyện.

  • - duì 艺术 yìshù de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Cô ấy có phẩm chất nghệ thuật rất cao.

  • - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā de 作品集 zuòpǐnjí

    - Đây là tập tác phẩm của họa sĩ này.

  • - 这块 zhèkuài 矿石 kuàngshí de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Khối quặng này có hàm lượng rất cao.

  • - 提高 tígāo 矿石 kuàngshí 品位 pǐnwèi hěn 重要 zhòngyào

    - Nâng cao hàm lượng quặng rất quan trọng.

  • - de 文化 wénhuà 品位 pǐnwèi hěn 独特 dútè

    - Phẩm chất văn hóa của cô ấy rất độc đáo.

  • - 这位 zhèwèi zhàng 人品 rénpǐn 高尚 gāoshàng

    - Ông này phẩm hạnh cao thượng.

  • - duì 品位 pǐnwèi yǒu hěn gāo de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy có yêu cầu rất cao về địa vị.

  • - zài cháo zhōng de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Anh ấy có cấp bậc rất cao trong triều đình.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Chiếc áo này có chất lượng rất cao.

  • - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā de 作品 zuòpǐn 瑶丽 yáolì

    - Tác phẩm của họa sĩ này rất đẹp.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 品位

Hình ảnh minh họa cho từ 品位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 品位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao