Từ hán việt: 【ngật.cật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngật.cật). Ý nghĩa là: hoàn tất; xong xuôi; kết thúc, chấm dứt; kết thúc. Ví dụ : - 。 Cuộc huấn luyện kết thúc không lâu.. - 。 Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.. - 。 Đăng ký hoạt động đã kết thúc vào ngày hôm qua.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hoàn tất; xong xuôi; kết thúc

完毕;终了

Ví dụ:
  • - 训练 xùnliàn 不久 bùjiǔ 将会 jiānghuì 收讫 shōuqì

    - Cuộc huấn luyện kết thúc không lâu.

  • - 工程 gōngchéng 竣工 jùngōng 一切 yīqiè 工作 gōngzuò

    - Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.

chấm dứt; kết thúc

停止;截止

Ví dụ:
  • - 活动 huódòng 报名 bàomíng 昨日 zuórì

    - Đăng ký hoạt động đã kết thúc vào ngày hôm qua.

  • - 会议 huìyì 八点半 bādiǎnbàn cái

    - Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.

  • - 工程 gōngchéng 预计 yùjì xià yuè

    - Dự án công trình dự kiến tháng sau kết thúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 会议 huìyì 八点半 bādiǎnbàn cái

    - Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.

  • - 工程 gōngchéng 竣工 jùngōng 一切 yīqiè 工作 gōngzuò

    - Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.

  • - 货款 huòkuǎn 两讫 liǎngqì

    - hai bên đã thoả thuận xong về tiền hàng.

  • - jiāng 一百元 yìbǎiyuán 定金 dìngjīn 其余 qíyú 款项 kuǎnxiàng zài 交货 jiāohuò shí 付讫 fùqì

    - Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng

  • - 活动 huódòng 报名 bàomíng 昨日 zuórì

    - Đăng ký hoạt động đã kết thúc vào ngày hôm qua.

  • - 订单 dìngdān de 付款 fùkuǎn 付讫 fùqì

    - Thanh toán cho đơn hàng này đã hoàn tất.

  • - 训练 xùnliàn 不久 bùjiǔ 将会 jiānghuì 收讫 shōuqì

    - Cuộc huấn luyện kết thúc không lâu.

  • - qǐng 确认 quèrèn 会议 huìyì de 起讫 qǐqì 日期 rìqī

    - Vui lòng kiểm tra lại ngày giờ của cuộc họp.

  • - 工程 gōngchéng 预计 yùjì xià yuè

    - Dự án công trình dự kiến tháng sau kết thúc.

  • - qǐng zài 月底 yuèdǐ qián jiāng 费用 fèiyòng 付讫 fùqì

    - Xin hãy thanh toán trước cuối tháng.

  • - 会议 huìyì de 起讫 qǐqì 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.

  • - 活动 huódòng de 起讫 qǐqì wèi 下午 xiàwǔ 2 点到 diǎndào 4 diǎn

    - Hoạt động diễn ra từ 2 giờ đến 4 giờ chiều.

  • - 考试 kǎoshì de 起讫 qǐqì wèi 上午 shàngwǔ 9 点到 diǎndào 11 diǎn

    - Thời gian làm bài thi là từ 9h đến 11h sáng.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讫

Hình ảnh minh họa cho từ 讫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVON (戈女人弓)
    • Bảng mã:U+8BAB
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ trái nghĩa