Đọc nhanh: 串通欺骗 (xuyến thông khi phiến). Ý nghĩa là: Thông đồng lừa gạt.
Ý nghĩa của 串通欺骗 khi là Thành ngữ
✪ Thông đồng lừa gạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串通欺骗
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 串通一气
- thông đồng.
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 别 欺骗 我
- Đừng có lừa dối tôi.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 欺骗 她 男友
- lừa gạt bạn trai của cô ấy.
- 欺骗 人 的 伎俩
- trò lừa đảo người.
- 他 被 公司 所 欺骗
- Anh ấy bị công ty lừa dối.
- 无知 的 人 容易 被 欺骗
- Người vô tri rất dễ bị lừa dối.
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 我们 被 骗子 所 欺骗 了
- Chúng tôi đã bị kẻ lừa đảo lừa dối.
- 他 欺骗 了 他 的 邻居
- Anh ta đã lừa dối hàng xóm của mình.
- 我 在 一次 邮购 诈欺 中 受骗 了
- Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
- 她 识破 了 那些 欺骗 的 言辞
- Cô ấy đã nhìn thấu những lời lừa dối đó.
- 欺骗 他人 是 非常 不道德 的
- Lừa dối người khác là rất không đạo đức.
- 他 不 应该 欺骗 朋友
- Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.
- 他 的 欺骗 行为 让 大家 失望
- Hành vi lừa dối của anh ấy khiến mọi người thất vọng.
- 这种 欺骗 的 策略 非常 狡猾
- Chiến lược lừa dối này rất xảo quyệt.
- 她 玩花样 , 欺骗 他人
- Cô ấy dùng thủ đoạn, lừa dối người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 串通欺骗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 串通欺骗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
欺›
通›
骗›