哄骗 hǒngpiàn

Từ hán việt: 【hống phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哄骗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hống phiến). Ý nghĩa là: lừa; bịp; lừa gạt; lừa dối; lừa đảo; gạt gẫm, phỉnh; phỉnh gạt; gạt, đánh lừa. Ví dụ : - 。 lời nói của anh không bịp được ai đâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哄骗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哄骗 khi là Động từ

lừa; bịp; lừa gạt; lừa dối; lừa đảo; gạt gẫm

用假话或手段骗人

Ví dụ:
  • - 这番话 zhèfānhuà 哄骗 hǒngpiàn 不了 bùliǎo rén

    - lời nói của anh không bịp được ai đâu.

phỉnh; phỉnh gạt; gạt

欺骗

đánh lừa

用虚假的言语或行动来掩盖事实真相, 使人上当

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄骗

  • - 奶奶 nǎinai hǒng zhe 孙子 sūnzi 玩儿 wáner

    - Bà đang trông cháu chơi.

  • - 遇到 yùdào 一个 yígè 骗子 piànzi

    - Tôi gặp một kẻ lừa đảo.

  • - 骗人 piànrén de 把戏 bǎxì

    - chiêu lừa bịp

  • - 拐骗 guǎipiàn 钱财 qiáncái

    - lừa đảo tài sản

  • - 诈骗 zhàpiàn 钱财 qiáncái

    - lừa gạt tiền bạc

  • - gàn 答应 dāyìng zuò 不是 búshì piàn ma

    - Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?

  • - 拐骗 guǎipiàn 妇女 fùnǚ

    - lừa gạt phụ nữ.

  • - ài 撒谎 sāhuǎng 常常 chángcháng piàn 别人 biérén

    - Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.

  • - 那个 nàgè 人安着 rénānzhe 欺骗 qīpiàn de xīn

    - Người đó có ý định lừa dối.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 营造 yíngzào 安全感 ānquángǎn de 假象 jiǎxiàng lái piàn 我们 wǒmen

    - Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?

  • - 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - tiếng cười vang lên; cười phá lên.

  • - 这个 zhègè 诈骗 zhàpiàn 案件 ànjiàn 正在 zhèngzài 调查 diàochá zhōng

    - Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.

  • - bié 欺骗 qīpiàn

    - Đừng có lừa dối tôi.

  • - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

  • - 欺骗 qīpiàn 男友 nányǒu

    - lừa gạt bạn trai của cô ấy.

  • - 欺骗 qīpiàn rén de 伎俩 jìliǎng

    - trò lừa đảo người.

  • - bèi 公司 gōngsī suǒ 欺骗 qīpiàn

    - Anh ấy bị công ty lừa dối.

  • - 哄然大笑 hōngrándàxiào

    - tiếng cười vang lên

  • - 这番话 zhèfānhuà 哄骗 hǒngpiàn 不了 bùliǎo rén

    - lời nói của anh không bịp được ai đâu.

  • - 敌人 dírén 心怀叵测 xīnhuáipǒcè ràng 一个 yígè 人去 rénqù 谈判 tánpàn yào 提防 dīfáng 上当受骗 shàngdàngshòupiàn

    - Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哄骗

Hình ảnh minh họa cho từ 哄骗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哄骗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hōng , Hǒng , Hòng
    • Âm hán việt: Hống
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTC (口廿金)
    • Bảng mã:U+54C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao