Đọc nhanh: 欢蹦乱跳 (hoan bính loạn khiêu). Ý nghĩa là: đầy sinh lực; khoẻ mạnh hoạt bát; vui mừng nhảy nhót; nhảy nhót; nhảy cẫng. Ví dụ : - 幼儿园里的孩子个个都是欢蹦乱跳的。 Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.. - 孩子们欢蹦乱跳地过年。 trẻ em vui mừng đón tết đến.
Ý nghĩa của 欢蹦乱跳 khi là Thành ngữ
✪ đầy sinh lực; khoẻ mạnh hoạt bát; vui mừng nhảy nhót; nhảy nhót; nhảy cẫng
形容健康、活泼、生命力旺盛
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢蹦乱跳
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 她 非常 喜欢 跳舞
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 他 喜欢 到处 乱串
- Anh ta thích đi lang thang khắp nơi.
- 她 喜欢 跟 朋友 去 蹦迪
- Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢蹦乱跳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢蹦乱跳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
欢›
跳›
蹦›
hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
Sống động
tràn đầy sức sống
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
nhảy tanh tách; nhảy nhót tưng bừng, vui vẻ thoải mái, vui vẻ nhảy nhót, nhảy nhót thoải mái