欢歌 huāngē

Từ hán việt: 【hoan ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢歌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan ca). Ý nghĩa là: hoan ca; vui vẻ hát; hào hứng hát, giọng ca vui vẻ; giọng hát hào hứng; giọng hát vui sướng. Ví dụ : - tận tình hò hát. - 。 tiếng cười tiếng hát vui vẻ. - 。 từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢歌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢歌 khi là Động từ

hoan ca; vui vẻ hát; hào hứng hát

欢乐地歌唱

Ví dụ:
  • - 尽情 jìnqíng 欢歌 huāngē

    - tận tình hò hát

giọng ca vui vẻ; giọng hát hào hứng; giọng hát vui sướng

欢乐的歌声

Ví dụ:
  • - 欢歌笑语 huāngēxiàoyǔ

    - tiếng cười tiếng hát vui vẻ

  • - 远处 yuǎnchù 传来 chuánlái le 青年 qīngnián men de 阵阵 zhènzhèn 欢歌 huāngē

    - từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢歌

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi rất thích lời bài hát này.

  • - 欢歌笑语 huāngēxiàoyǔ

    - tiếng cười tiếng hát vui vẻ

  • - 尽情 jìnqíng 欢歌 huāngē

    - tận tình hò hát

  • - 欢乐 huānlè de 歌手 gēshǒu men 正在 zhèngzài chàng 颂歌 sònggē

    - Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.

  • - 欢乐 huānlè de 歌声 gēshēng

    - giọng hát vui mừng

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 支歌 zhīgē

    - Anh ấy thích bài hát này.

  • - 远处 yuǎnchù 传来 chuánlái le 青年 qīngnián men de 阵阵 zhènzhèn 欢歌 huāngē

    - từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 周杰伦 zhōujiélún de

    - Tôi thích nghe những bài hát của Jay Chou.

  • - 节日 jiérì 人们 rénmen 载歌载舞 zàigēzàiwǔ 欢庆 huānqìng 佳节 jiājié

    - Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.

  • - 喜欢 xǐhuan 唱歌 chànggē 但是 dànshì 唱得 chàngdé 不好 bùhǎo

    - Tôi thích hát nhưng hát không hay.

  • - 大家 dàjiā 欢乐地 huānlèdì 歌唱 gēchàng

    - Mọi người vui vẻ hát bài hát.

  • - 喜欢 xǐhuan 节奏 jiézòu 舒缓 shūhuǎn de 歌曲 gēqǔ

    - Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 首歌曲 shǒugēqǔ

    - Tôi thích bài hát này.

  • - 广场 guǎngchǎng shàng 欢乐 huānlè de 歌声 gēshēng 此起彼伏 cǐqǐbǐfú

    - tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.

  • - 她们 tāmen dōu hěn 喜欢 xǐhuan 唱歌 chànggē

    - Họ đều rất thích ca hát.

  • - 喜欢 xǐhuan chàng 传统 chuántǒng de 民歌 míngē

    - Anh ấy thích hát nhạc dân ca truyền thống.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 家里 jiālǐ 唱歌 chànggē

    - Cô ấy thích hát ở nhà.

  • - 喜欢 xǐhuan chàng 优美 yōuměi 民歌 míngē

    - Cô ấy thích hát dân ca.

  • - 小王 xiǎowáng 爸爸 bàba gèng 喜欢 xǐhuan 唱歌 chànggē

    - Tiểu Vương thích ca hát hơn bố anh ta.

  • - 喜欢 xǐhuan 录音 lùyīn 自己 zìjǐ de 唱歌 chànggē

    - Cô ấy thích thu âm bài hát của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢歌

Hình ảnh minh họa cho từ 欢歌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao