Đọc nhanh: 乱跳 (loạn khiêu). Ý nghĩa là: (của trái tim) đập điên cuồng, nhảy về. Ví dụ : - 他们释放压力在迪厅里乱跳 Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
Ý nghĩa của 乱跳 khi là Động từ
✪ (của trái tim) đập điên cuồng
(of the heart) to beat wildly
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
✪ nhảy về
to jump about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱跳
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 他 跳 了 两次 槽
- Anh ấy đã nhảy việc hai lần.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱跳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱跳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
跳›