Hán tự: 楝
Đọc nhanh: 楝 (luyện). Ý nghĩa là: cây xoan; cây sầu đâu. Ví dụ : - 那楝房屋下陷约十公分。 Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.. - 他为父母亲兴建了一楝新房子。 Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.. - 侦探们又开始在那楝房子警戒了。 Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.
Ý nghĩa của 楝 khi là Danh từ
✪ cây xoan; cây sầu đâu
落叶乔木,叶子互生,羽状复叶,小叶卵形或披针形,花小,淡紫色,果实椭圆形,褐色木材可以制器具,种子、树皮、根皮都可入药
- 那 楝 房屋 下陷 约 十公分
- Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
- 侦探 们 又 开始 在 那 楝 房子 警戒 了
- Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楝
- 那 楝 房屋 下陷 约 十公分
- Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.
- 侦探 们 又 开始 在 那 楝 房子 警戒 了
- Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
Hình ảnh minh họa cho từ 楝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm楝›