苦楝子 kǔliàn zi

Từ hán việt: 【khổ luyện tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苦楝子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổ luyện tử). Ý nghĩa là: xoan; cây xoan; trái xoan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苦楝子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苦楝子 khi là Danh từ

xoan; cây xoan; trái xoan

植物名楝科,落叶乔木叶呈羽状复叶,先端尖锐,靠近叶柄呈圆形,每年五月下旬开红白色花分布于中国南方各省、印度和日本材质硬度适中,可制成家具亦常栽培以作行道树

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦楝子

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 抚养 fǔyǎng 孩子 háizi hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Nuôi dạy con cái rất vất vả.

  • - 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ 抚养 fǔyǎng le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.

  • - 苦苦 kǔkǔ 乞求 qǐqiú 妻子 qīzǐ de 原谅 yuánliàng

    - Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.

  • - 妻子 qīzǐ 为生 wéishēng chī le 很多 hěnduō

    - Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.

  • - 苦日子 kǔrìzi 终于 zhōngyú áo 到头 dàotóu le

    - Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.

  • - 父母 fùmǔ 为了 wèile 孩子 háizi 辛苦 xīnkǔ le 一辈子 yībèizi

    - Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.

  • - 再苦 zàikǔ zài lèi yào 孩子 háizi 拉巴 lābā

    - dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.

  • - 苦难 kǔnàn de 日子 rìzi

    - những ngày tháng cực khổ.

  • - 为了 wèile 妻子 qīzǐ zài 辛苦 xīnkǔ 觉得 juéde 值得 zhíde

    - Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.

  • - 苦尽甘来 kǔjìngānlái de 日子 rìzi 就要 jiùyào dào le

    - Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.

  • - zhè 饮子 yǐnzi 味道 wèidao 略苦 lüèkǔ

    - Thuốc nước này có vị hơi đắng.

  • - 回忆起 huíyìqǐ 那些 nèixiē 苦楚 kǔchǔ de 日子 rìzi

    - Cô ấy nhớ lại những ngày tháng đau khổ đó.

  • - 侦探 zhēntàn men yòu 开始 kāishǐ zài liàn 房子 fángzi 警戒 jǐngjiè le

    - Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.

  • - zài 诉苦会 sùkǔhuì shàng 一肚子 yīdǔzi de 苦水 kǔshuǐ dōu 倾倒 qīngdǎo 出来 chūlái le

    - trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.

  • - 困苦 kùnkǔ de 日子 rìzi 过去 guòqù le

    - những ngày gian nan khổ cực đã trôi qua.

  • - wèi 父母亲 fùmǔqīn 兴建 xīngjiàn le liàn 新房子 xīnfángzi

    - Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.

  • - 每次 měicì 作业 zuòyè xiě wán 儿子 érzi jiù gēn 诉苦 sùkǔ

    - Mỗi lần không làm xong bài tập, con trai lại than phiền với tôi.

  • - 孩子 háizi men 学习 xuéxí hěn 刻苦 kèkǔ

    - Bọn trẻ con học tập rất chịu khó.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苦楝子

Hình ảnh minh họa cho từ 苦楝子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦楝子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDWF (木木田火)
    • Bảng mã:U+695D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao