Đọc nhanh: 苦楝子 (khổ luyện tử). Ý nghĩa là: xoan; cây xoan; trái xoan.
Ý nghĩa của 苦楝子 khi là Danh từ
✪ xoan; cây xoan; trái xoan
植物名楝科,落叶乔木叶呈羽状复叶,先端尖锐,靠近叶柄呈圆形,每年五月下旬开红白色花分布于中国南方各省、印度和日本材质硬度适中,可制成家具亦常栽培以作行道树
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦楝子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 抚养 孩子 很 辛苦
- Nuôi dạy con cái rất vất vả.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 父母 为了 孩子 辛苦 了 一辈子
- Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.
- 再苦 再 累 也 要 把 孩子 拉巴 大
- dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.
- 苦难 的 日子
- những ngày tháng cực khổ.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 苦尽甘来 的 日子 就要 到 了
- Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.
- 这 饮子 味道 略苦
- Thuốc nước này có vị hơi đắng.
- 她 回忆起 那些 苦楚 的 日子
- Cô ấy nhớ lại những ngày tháng đau khổ đó.
- 侦探 们 又 开始 在 那 楝 房子 警戒 了
- Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
- 困苦 的 日子 过去 了
- những ngày gian nan khổ cực đã trôi qua.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
- 每次 作业 写 不 完 儿子 就 跟 我 诉苦
- Mỗi lần không làm xong bài tập, con trai lại than phiền với tôi.
- 孩子 们 学习 很 刻苦
- Bọn trẻ con học tập rất chịu khó.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦楝子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦楝子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
楝›
苦›