• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
  • Pinyin: Liàn
  • Âm hán việt: Luyện
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木柬
  • Thương hiệt:DDWF (木木田火)
  • Bảng mã:U+695D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 楝

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 楝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Luyện). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: cây xoan, Cây xoan. Chi tiết hơn...

Luyện

Từ điển phổ thông

  • cây xoan

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây xoan, quả nó gọi là khổ luyện tử dùng làm thuốc lị, tục gọi là kim linh tử .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây xoan

- “Nhất đình sơ vũ luyện hoa khai” (Mộ xuân tức sự ) Đầy sân mưa phùn nhẹ, hoa xoan nở.

Trích: Nguyễn Trãi