Đọc nhanh: 椰油 (da du). Ý nghĩa là: dầu dừa. Ví dụ : - 椰油对皮肤很有好处。 Dầu dừa rất tốt cho da.. - 她在头发上涂了椰油。 Cô ấy bôi dầu dừa lên tóc.. - 这个面膜里含有椰油。 Mặt nạ này chứa dầu dừa.
Ý nghĩa của 椰油 khi là Danh từ
✪ dầu dừa
椰子的果肉晒干后榨的油,可供食用,也是制造高级肥皂、蜡烛和化妆品的重要原料
- 椰油 对 皮肤 很 有 好处
- Dầu dừa rất tốt cho da.
- 她 在 头发 上涂 了 椰油
- Cô ấy bôi dầu dừa lên tóc.
- 这个 面膜 里 含有 椰油
- Mặt nạ này chứa dầu dừa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椰油
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 护士 为 她 傅油
- Y tá xoa dầu cho cô ấy.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 油毛毡 屋面
- mái giấy dầu
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 这个 面膜 里 含有 椰油
- Mặt nạ này chứa dầu dừa.
- 椰油 对 皮肤 很 有 好处
- Dầu dừa rất tốt cho da.
- 她 在 头发 上涂 了 椰油
- Cô ấy bôi dầu dừa lên tóc.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 椰油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椰油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椰›
油›