Đọc nhanh: 椰枣 (da táo). Ý nghĩa là: quả hải táng, quả chà là.
Ý nghĩa của 椰枣 khi là Danh từ
✪ quả hải táng, quả chà là
一种果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椰枣
- 我 喜欢 吃 酸枣
- Tôi thích ăn táo chua.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 囫囵吞枣
- nuốt cả quả táo
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 她 把 椰子 劈开 了
- Cô ấy đã chia đôi quả dừa.
- 她 喜欢 用 红枣 煮粥
- Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
- 我 喜欢 吃 醉枣
- Tôi thích ăn táo ngâm rượu.
- 枣树 伸出 刚劲 的 树枝
- cây táo giương những cành mạnh mẽ.
- 枣 黏儿
- nhựa táo.
- 这个 面膜 里 含有 椰油
- Mặt nạ này chứa dầu dừa.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 我 喜欢 喝 椰汁
- Tôi thích uống nước dừa.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 枣泥 月饼
- Bánh trung thu nhân táo; bánh nướng nhân táo.
- 您 尝过 椰子 饭 吗 ?
- Bạn đã thử cơm dừa chưa?
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 椰肉
- Tôi thích ăn cơm dừa tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 椰枣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椰枣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枣›
椰›