Đọc nhanh: 树阴 (thụ âm). Ý nghĩa là: bóng cây, bóng mát. Ví dụ : - 大人、孩子花插着坐在树阴下听评书。 người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.. - 树阴底下要凉快得多。 Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.. - 到树阴下凉快一下。 Đến bóng râm hóng mát một lát.
Ý nghĩa của 树阴 khi là Danh từ
✪ bóng cây
(树阴儿) 树木枝叶在日光下所形成的阴影
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 树阴 底下 要 凉快 得 多
- Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.
- 到 树阴 下 凉快 一下
- Đến bóng râm hóng mát một lát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bóng mát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树阴
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 我们 在 树阴 下 乘凉
- Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.
- 到 树阴 下 凉快 一下
- Đến bóng râm hóng mát một lát.
- 树下 有 一块 阴凉
- Dưới gốc cây có một khoảng bóng râm.
- 这棵 树下 很 阴凉
- Dưới gốc cây này rất mát mẻ.
- 树木 的 阴影
- bóng râm của cây cối; bóng cây.
- 树阴 底下 要 凉快 得 多
- Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树阴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树阴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
阴›