Đọc nhanh: 树阴凉儿 (thụ âm lương nhi). Ý nghĩa là: chỗ râm; chỗ mát; bóng râm; bóng cây.
Ý nghĩa của 树阴凉儿 khi là Danh từ
✪ chỗ râm; chỗ mát; bóng râm; bóng cây
树凉儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树阴凉儿
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 鸟儿 圜 树飞
- Chim bay quanh cây.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 我们 在 树阴 下 乘凉
- Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.
- 到 树阴 下 凉快 一下
- Đến bóng râm hóng mát một lát.
- 树下 有 一块 阴凉
- Dưới gốc cây có một khoảng bóng râm.
- 这棵 树下 很 阴凉
- Dưới gốc cây này rất mát mẻ.
- 树阴 底下 要 凉快 得 多
- Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树阴凉儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树阴凉儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
凉›
树›
阴›