Đọc nhanh: 标明 (tiêu minh). Ý nghĩa là: ghi rõ; chỉ; cho biết; ra dấu; niêm yết; đăng rõ. Ví dụ : - 路标上标明我们走的路是对的。 tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng. - 标明号码。 ghi rõ số. - 车站的时刻表上标明由上海来的快车在四点钟到达。 lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
Ý nghĩa của 标明 khi là Động từ
✪ ghi rõ; chỉ; cho biết; ra dấu; niêm yết; đăng rõ
做出记号或写出文字使人知道
- 路标 上 标明 我们 走 的 路 是 对 的
- tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标明
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 路标 上 标明 我们 走 的 路 是 对 的
- tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 标记 明显 便于 识别
- Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.
- 定下 明确 的 目标
- Đặt ra mục tiêu rõ ràng.
- 我们 的 目标 很 明亮
- Mục tiêu của chúng tôi rất rõ ràng.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 我要 设定 一个 明确 的 目标
- Tôi cần đặt ra một mục tiêu rõ ràng.
- 我们 需要 下定 明确 的 目标
- Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.
- 这家 公司 明码标价
- Công ty này niêm yết giá công khai.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 我们 的 战略目标 很 明确
- Mục tiêu chiến lược của chúng tôi rất rõ ràng.
- 我们 需要 一个 明确 的 指标
- Chúng tôi cần một chỉ tiêu rõ ràng.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
标›