Đọc nhanh: 标明日期 (tiêu minh nhật kì). Ý nghĩa là: đề ngày.
Ý nghĩa của 标明日期 khi là Động từ
✪ đề ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标明日期
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 星期日
- Ngày chủ nhật
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 路标 上 标明 我们 走 的 路 是 对 的
- tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 皇上 谕旨 , 明日 早 朝 议事
- Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.
- 我们 的 出发 日期 是 明天
- Ngày khởi hành của chúng tôi là ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标明日期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标明日期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
明›
期›
标›