Đọc nhanh: 信手拈来 (tín thủ niêm lai). Ý nghĩa là: dễ dàng; hạ bút thành văn. Ví dụ : - 她写诗总能信手拈来。 Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.. - 他总是能信手拈来地解决。 Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.
Ý nghĩa của 信手拈来 khi là Thành ngữ
✪ dễ dàng; hạ bút thành văn
随手拿来,多形容写文章时词汇或材料丰富,不必多寻思,就能写出来
- 她 写诗 总能 信手拈来
- Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.
- 他 总是 能 信手拈来 地 解决
- Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信手拈来
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 随手 帮 我 把 那本书 拿上来
- Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 我会 给 你 嘴 上来 一 空手 刃
- Tôi muốn karate chặt bạn trong miệng.
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 竹匙 用 起来 很 顺手
- Chiếc thìa tre dùng rất thuận tay.
- 这 手机 看起来 很 廉价
- Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.
- 这 条 手帕 闻 起来 很香
- Chiếc khăn tay này có mùi rất thơm.
- 手续 办 起来 才 知道 挺 啰
- Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 这件 事情 办 起来 有点 棘手
- Đây là một chút khó khăn để làm.
- 信 手写 来
- tiện tay viết ra.
- 她 写诗 总能 信手拈来
- Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.
- 他 总是 能 信手拈来 地 解决
- Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信手拈来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信手拈来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
手›
拈›
来›