既来之,则安之 jì lái zhī, zé ānzhī

Từ hán việt: 【kí lai chi tắc an chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "既来之,则安之" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí lai chi tắc an chi). Ý nghĩa là: Thuyền đến cầu tự nhiên thẳng (chuyện gì đến cũng đã đến, cứ bình tĩnh đối mặt với nó), Xe tới chân núi ắt có đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 既来之,则安之 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 既来之,则安之 khi là Từ điển

Thuyền đến cầu tự nhiên thẳng (chuyện gì đến cũng đã đến, cứ bình tĩnh đối mặt với nó)

Xe tới chân núi ắt có đường

既然来到了这里,就要安下心来。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既来之,则安之

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - 之前 zhīqián 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 皮之不存 pízhībùcún 毛将 máojiāng 安傅 ānfù

    - Da không còn, lông bám vào đâu?

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen zài 墙板 qiángbǎn 之间 zhījiān de 空隙 kòngxì 处糊上 chùhúshàng 墙纸 qiángzhǐ 空隙 kòngxì jiù 看不出来 kànbuchūlái le

    - Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 之后 zhīhòu yòu lái guò 两次 liǎngcì

    - Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.

  • - 啥时候 sháshíhou 搬进 bānjìn 新居 xīnjū 我们 wǒmen lái 祝贺 zhùhè 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ

    - Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.

  • - 开门 kāimén 之间 zhījiān 风吹 fēngchuī le 进来 jìnlái

    - Trong lúc mở cửa, gió thổi vào.

  • - 张三 zhāngsān 欠下 qiànxià 这么 zhème duō 债务 zhàiwù 小心 xiǎoxīn 他来 tālái 金蝉脱壳 jīnchántuōqiào 一走了之 yīzǒuliǎozhī

    - Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.

  • - 往来 wǎnglái 驰突 chítū 如入无人之境 rúrùwúrénzhījìng

    - chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.

  • - 姑妄言之 gūwàngyánzhī 可能 kěnéng 不会 búhuì lái le

    - Tạm nói chơi vậy thôi, anh ấy có thể sẽ không đến.

  • - 大雨 dàyǔ 之后 zhīhòu 山水 shānshuǐ 倾泻 qīngxiè 下来 xiàlai 汇成 huìchéng le 奔腾 bēnténg de 急流 jíliú

    - sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.

  • - 父母 fùmǔ zhī nián 不可 bùkě 不知 bùzhī 一则以喜 yīzéyǐxǐ 一则 yīzé 以优 yǐyōu

    - Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.

  • - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • - 我来 wǒlái 之前 zhīqián 已经 yǐjīng zǒu le

    - Trước lúc tôi đến, anh ấy đã đi rồi.

  • - 除了 chúle 之外 zhīwài 其余 qíyú de rén dōu lái le

    - Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.

  • - 晚宴 wǎnyàn shàng 突然 tūrán lái le 一位 yīwèi 不速之客 bùsùzhīkè 大家 dàjiā de 欢快 huānkuài 情绪 qíngxù 骤然 zhòurán jiàng le 下来 xiàlai

    - Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 既来之,则安之

Hình ảnh minh họa cho từ 既来之,则安之

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既来之,则安之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 无 (+5 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AIMVU (日戈一女山)
    • Bảng mã:U+65E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao