村民 cūnmín

Từ hán việt: 【thôn dân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "村民" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôn dân). Ý nghĩa là: dân làng; thôn dân. Ví dụ : - Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng. - Uỷ ban thôn. - 。 Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 村民 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 村民 khi là Danh từ

dân làng; thôn dân

农村居民。

Ví dụ:
  • - jiāng 被迫 bèipò 嫁给 jiàgěi 一位 yīwèi 男性 nánxìng 村民 cūnmín

    - Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng

  • - 村民 cūnmín 委员会 wěiyuánhuì

    - Uỷ ban thôn

  • - 这儿 zhèér de 村民 cūnmín 淳朴 chúnpǔ 老实 lǎoshi 对待 duìdài 客人 kèrén hěn 热情 rèqíng

    - Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村民

  • - 村民 cūnmín men 不得不 bùdébù 滞留 zhìliú zài 安置 ānzhì diǎn

    - Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.

  • - 土匪 tǔfěi 村民 cūnmín 交钱 jiāoqián

    - Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.

  • - 村民 cūnmín men 撑起 chēngqǐ 摇摇欲坠 yáoyáoyùzhuì de 茅棚 máopéng

    - Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.

  • - 本村 běncūn 民兵 mínbīng 将近 jiāngjìn 一百 yìbǎi rén

    - dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng de 居民 jūmín 数以百计 shùyǐbǎijì

    - Số dân làng này lên đến hàng trăm.

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 破败 pòbài 不堪 bùkān 村民 cūnmín zhǐ shèng 老弱病残 lǎoruòbìngcán

    - Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

  • - 村民 cūnmín men cháng zài 栗树 lìshù xià 休息 xiūxī

    - Dân làng thường nghỉ ngơi dưới tán cây dẻ.

  • - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • - 农村 nóngcūn yǒu 很多 hěnduō 勤劳 qínláo de 农民 nóngmín

    - Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.

  • - 他们 tāmen 保不住 bǎobúzhù 村民 cūnmín

    - Bọn họ không bảo vệ được dân làng.

  • - 这些 zhèxiē 村民 cūnmín jiāng 得到 dédào 拆迁 chāiqiān 补偿 bǔcháng

    - Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.

  • - 村民 cūnmín 委员会 wěiyuánhuì

    - Uỷ ban thôn

  • - jiāng 被迫 bèipò 嫁给 jiàgěi 一位 yīwèi 男性 nánxìng 村民 cūnmín

    - Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng

  • - 村民 cūnmín men 选举 xuǎnjǔ le xīn de 村长 cūnzhǎng

    - Người dân trong làng đã bầu ra trưởng thôn mới.

  • - 村民 cūnmín 获瓜 huòguā 笑声 xiàoshēng 不断 bùduàn

    - Dân làng thu hoạch dưa cười vui không ngừng.

  • - 村民 cūnmín 誉为 yùwèi 好人 hǎorén

    - Dân làng ca ngợi anh ấy là người tốt.

  • - 强盗 qiángdào yuè le 村民 cūnmín 财物 cáiwù

    - Bọn cướp cướp của cải của dân làng.

  • - 各村 gècūn 参加 cānjiā 集训 jíxùn de 民兵 mínbīng 后天 hòutiān dào 县里 xiànlǐ huì

    - dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.

  • - 村民 cūnmín men dōu 十分 shífēn 朴实 pǔshí

    - Dân làng đều rất giản dị.

  • - 常青 chángqīng 台村 táicūn de 居民 jūmín hái wèi 决定 juédìng

    - Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 村民

Hình ảnh minh họa cho từ 村民

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 村民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao