Đọc nhanh: 山民 (sơn dân). Ý nghĩa là: nước từ trên núi chảy xuống, cảnh sơn thuỷ; cảnh thiên nhiên; phong cảnh, tranh sơn thuỷ; tranh phong cảnh; tranh thuỷ mặc.
Ý nghĩa của 山民 khi là Danh từ
✪ nước từ trên núi chảy xuống
山上流下來的水。
✪ cảnh sơn thuỷ; cảnh thiên nhiên; phong cảnh
山和水,泛指有山有水的風景。
✪ tranh sơn thuỷ; tranh phong cảnh; tranh thuỷ mặc
指以風景為題材的中國畫。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山民
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 这个 偏远 山村 , 居民 少之又少
- Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
- 山里 的 村民 很 好客
- Thôn dân trong núi rất hiếu khách.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
民›