Đọc nhanh: 农民 (nông dân). Ý nghĩa là: nông dân. Ví dụ : - 他们不都是农民。 Không phải tất cả họ đều là nông dân.. - 你们是工人还是农民? Các cậu là nông dân hay công nhân.. - 他爸爸是个农民。 Bố tôi là một người nông dân.
Ý nghĩa của 农民 khi là Danh từ
✪ nông dân
长时期参加农业生产的劳动者
- 他们 不 都 是 农民
- Không phải tất cả họ đều là nông dân.
- 你们 是 工人 还是 农民 ?
- Các cậu là nông dân hay công nhân.
- 他 爸爸 是 个 农民
- Bố tôi là một người nông dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农民
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 农民 培育 健康 的 家禽
- Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.
- 我家 祖祖辈辈 都 是 农民
- nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 农民 忙 着 搂 干草
- Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.
- 他 爸爸 是 个 农民
- Bố tôi là một người nông dân.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 农民 刨 出 许多 红薯
- Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 农民 期待 好 的 年 成
- Nông dân mong đợi mùa màng bội thu.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
民›