Đọc nhanh: 机事不密 (cơ sự bất mật). Ý nghĩa là: tiết lộ bí mật; làm lộ bí mật.
机事不密 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết lộ bí mật; làm lộ bí mật
紧要秘密的事泄漏出来了,密谋被识破而败露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机事不密
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 不要 泄 机密
- Không được tiết lộ bí mật.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 机密信息 不能 外泄
- Thông tin mật không thể bị rò rỉ.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
密›
机›