Đọc nhanh: 机要 (cơ yếu). Ý nghĩa là: cơ yếu; cơ mật; trọng yếu; bí mật; chính; cơ. Ví dụ : - 机要工作。 công tác trọng yếu.. - 机要部门。 ngành trọng yếu.. - 机要秘书。 thư ký chính.
机要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ yếu; cơ mật; trọng yếu; bí mật; chính; cơ
机密重要的
- 机要 工作
- công tác trọng yếu.
- 机要 部门
- ngành trọng yếu.
- 机要秘书
- thư ký chính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机要
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 不要 泄 机密
- Không được tiết lộ bí mật.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 他 要 坐 好久 的 飞机 去 海牙
- Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
要›