机要 jī yào
volume volume

Từ hán việt: 【cơ yếu】

Đọc nhanh: 机要 (cơ yếu). Ý nghĩa là: cơ yếu; cơ mật; trọng yếu; bí mật; chính; cơ. Ví dụ : - 机要工作。 công tác trọng yếu.. - 机要部门。 ngành trọng yếu.. - 机要秘书。 thư ký chính.

Ý Nghĩa của "机要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

机要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơ yếu; cơ mật; trọng yếu; bí mật; chính; cơ

机密重要的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机要 jīyào 工作 gōngzuò

    - công tác trọng yếu.

  • volume volume

    - 机要 jīyào 部门 bùmén

    - ngành trọng yếu.

  • volume volume

    - 机要秘书 jīyàomìshū

    - thư ký chính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机要

  • volume volume

    - yào 珍惜 zhēnxī 这个 zhègè 机遇 jīyù

    - Bạn nên trân trọng cơ hội này.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • volume volume

    - mǎi le 两张 liǎngzhāng 百慕大 bǎimùdà de 机票 jīpiào shuō 我们 wǒmen yào 私奔 sībēn

    - Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.

  • volume volume

    - 不要 búyào xiè 机密 jīmì

    - Không được tiết lộ bí mật.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài wán 手机 shǒujī le 快去 kuàiqù 学习 xuéxí

    - Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.

  • volume volume

    - zhe yào 出发 chūfā 机场 jīchǎng

    - Anh ấy đang vội đi ra sân bay.

  • volume volume

    - yào zuò 好久 hǎojiǔ de 飞机 fēijī 海牙 hǎiyá

    - Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao