Đọc nhanh: 漏泄天机 (lậu tiết thiên cơ). Ý nghĩa là: khai thiên lập địa (thành ngữ); để rò rỉ một bí mật, để con mèo ra khỏi túi.
漏泄天机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khai thiên lập địa (thành ngữ); để rò rỉ một bí mật
to divulge the will of heaven (idiom); to leak a secret
✪ 2. để con mèo ra khỏi túi
to let the cat out of the bag
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏泄天机
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 泄漏 军机
- lộ bí mật quân sự.
- 漏泄天机
- tiết lộ thiên cơ.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 她 泄漏 了 公司 的 机密
- Cô ấy đã làm lộ bí mật của công ty.
- 机密文件 已经 泄漏
- Tài liệuu mật đã bị lộ.
- 他 认为 天机不可 泄露
- Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
机›
泄›
漏›