Đọc nhanh: 未老先衰 (vị lão tiên suy). Ý nghĩa là: chưa già đã yếu; già yếu trước tuổi. Ví dụ : - 他懒得萎靡不振,因此早就未老先衰了。 Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.. - 他早已未老先衰了 Ông ấy già yếu trước tuổi.
Ý nghĩa của 未老先衰 khi là Thành ngữ
✪ chưa già đã yếu; già yếu trước tuổi
不到老年,体力精神就已衰颓
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 他 早已 未老先衰 了
- Ông ấy già yếu trước tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未老先衰
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 侣 先生 是 一位 老师
- Ông Lữ là một giáo viên.
- 椅 先生 是 一位 老师
- Ông Kỷ là một giáo viên.
- 仁 先生 是 我们 的 老师
- Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 喻 先生 是 我 的 老师
- Thầy Dụ là thầy giáo của tôi.
- 澳 先生 是 一位 老师
- Ông Áo là một giáo viên.
- 老先生 说 得 很 对 领教 领教
- bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!
- 书 先生 是 我 的 老师
- Ông Thư là giáo viên của tôi.
- 祝 你 和 你 的 未婚妻 白头到老 , 幸福美满 !
- chúc bạn cùng vị hôn thê có thể đầu bạc răng long, hạnh phúc
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 年老 后 , 健康 容易 衰微
- Sau khi già, sức khỏe dễ suy yếu.
- 他 年老体衰 , 主动 谢职
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.
- 班 先生 是 我们 的 老师
- Ông Ban là giáo viên của chúng tôi.
- 老先生 奔波 一世
- Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.
- 衰老 是 自然规律
- Lão hóa là quy luật tự nhiên.
- 他 早已 未老先衰 了
- Ông ấy già yếu trước tuổi.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未老先衰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未老先衰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
未›
老›
衰›
đầy nhựa sống (thành ngữ); trẻ trung và mạnh mẽ
tóc bạc mặt hồng hào; già nhưng vẫn tráng kiện (tóc trắng như lông hạc, mặt hồng hào như mặt trẻ con, ý nói già nhưng tráng kiện.); già nhưng tráng kiện
càng già càng dẻo dai; gừng càng già càng cay; tuổi cao chí càng cao; càng già càng dẻo càng dai
trẻ và mạnh mẽ (thành ngữ)
cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuânphản lão hoàn đồng