Đọc nhanh: 返老还童 (phản lão hoàn đồng). Ý nghĩa là: cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuân, phản lão hoàn đồng.
Ý nghĩa của 返老还童 khi là Thành ngữ
✪ cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuân
由衰老恢复青春
✪ phản lão hoàn đồng
老年人回复青春、返为幼童原为道家传说的一种却老术后来多用于祝颂老年人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返老还童
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 返还 定金
- trả lại tiền cọc.
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 妈妈 正在 水果摊 前 和 老板 讨价还价
- Mẹ đang mặc cả với ông chủ trước quầy hoa quả.
- 老师 还 在 办公室 呢
- Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng
- 老人 的 身体 还 挺 硬棒
- thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.
- 老账 未 还 , 又 欠薪 账
- nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 爷爷 惦记着 童年 的 老房子
- Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.
- 别忘了 , 姜 还是 老的辣
- Đừng quên, gừng càng già càng cay.
- 我们 记录 得 很 详细 , 但 老师 还是 不 满意
- Chúng tôi đã ghi chép lại rất cẩn thận, nhưng giáo viên vẫn không vừa lòng.
- 当 老师 , 我 还 不够 条件
- Tôi vẫn chưa đủ điều kiện làm giáo viên.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 老子 就是 不怕 , 他 还 能 吃 了 我
- bố mày còn không sợ, nó dám làm gì tao!
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 要 知道 我 还 没有 老朽 !
- Phải biết tôi còn chưa già đâu!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 返老还童
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返老还童 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm童›
老›
返›
还›