血气方刚 xuèqì fānggāng

Từ hán việt: 【huyết khí phương cương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "血气方刚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyết khí phương cương). Ý nghĩa là: đầy nhựa sống (thành ngữ); trẻ trung và mạnh mẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 血气方刚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 血气方刚 khi là Thành ngữ

đầy nhựa sống (thành ngữ); trẻ trung và mạnh mẽ

full of sap (idiom); young and vigorous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血气方刚

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 血气方刚 xuèqìfānggāng

    - sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng

  • - jiǎ 道歉 dàoqiàn bèi 揭穿 jiēchuān 白莲花 báiliánhuā 气到 qìdào 吐血 tùxiě

    - Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.

  • - zhè 地方 dìfāng de 气候 qìhòu 温润 wēnrùn

    - Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.

  • - 气血 qìxuè 亏损 kuīsǔn

    - hao tổn khí huyết.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 方脸 fāngliǎn yǎn qiáo zhe tǐng 虎气 hǔqì

    - đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.

  • - 电气 diànqì 绝缘 juéyuán yòng 叠层 diécéng yuán 棒材 bàngcái 试验 shìyàn 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 气候 qìhòu hěn 恶劣 èliè

    - Khí hậu ở nơi này rất khắc nghiệt.

  • - 北方 běifāng shì 寒冷 hánlěng 气候带 qìhòudài

    - Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.

  • - 许多 xǔduō 北方 běifāng 人刚 réngāng dào 南方 nánfāng shí dōu 不服水土 bùfúshuǐtǔ

    - Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.

  • - zhēn 晦气 huìqì gāng 出门 chūmén jiù 遇上 yùshàng 大雨 dàyǔ

    - thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.

  • - 降低 jiàngdī 温度 wēndù 隔绝 géjué 空气 kōngqì shì 灭火 mièhuǒ de 根本 gēnběn 方法 fāngfǎ

    - hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.

  • - zhè shì gāng 草拟 cǎonǐ de 方案 fāngàn xiān 参考 cānkǎo 一下 yīxià

    - Đây là phương án tôi vừa soạn thảo, bạn tham khảo thử xem

  • - yǒu 血气 xuèqì de 青年 qīngnián

    - thanh niên có tâm huyết

  • - shì 东方 dōngfāng 血统 xuètǒng

    - Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.

  • - 刚才 gāngcái hái zài 喘气 chuǎnqì 现在 xiànzài 呼吸 hūxī cái yún le

    - vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.

  • - 大方 dàfāng 地说 dìshuō 客气 kèqi

    - Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."

  • - 因小 yīnxiǎo 争吵 zhēngchǎo 赌气 dǔqì 不理 bùlǐ 对方 duìfāng

    - Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.

  • - 刚才 gāngcái de 脾气 píqi tài 那个 nàgè le (= ( 不好 bùhǎo )

    - tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!

  • - 沙漠 shāmò 地方 dìfāng 气候 qìhòu hěn 干燥 gānzào

    - Sa mạc khí hậu rất khô hanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 血气方刚

Hình ảnh minh họa cho từ 血气方刚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血气方刚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao