Đọc nhanh: 未免 (vị miễn). Ý nghĩa là: hơi; có phần; khá là. Ví dụ : - 这价格未免有点高。 Giá này có phần hơi cao.. - 你这么说未免有些过分。 Bạn nói như vậy có phần hơi quá.. - 你这么做, 未免太过分。 Cậu làm vậy có phần quá đáng.
Ý nghĩa của 未免 khi là Phó từ
✪ hơi; có phần; khá là
确实是这样,到了不能不说的程度。表示说话人觉得不应该这样,否定某种做法
- 这 价格 未免 有点 高
- Giá này có phần hơi cao.
- 你 这么 说 未免 有些 过分
- Bạn nói như vậy có phần hơi quá.
- 你 这么 做 未免太 过分
- Cậu làm vậy có phần quá đáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 未免
✪ 未免 + Tính từ (多、长、小、一点儿、一些... ...)
có thể kết hợp khẳng định và phủ định
- 这道题 未免太 难 了
- Bài tập này có phần hơi khó.
- 你 现在 才 来 , 未免太 晚 了
- Giờ cậu mới tới, quả thật quá muộn.
So sánh, Phân biệt 未免 với từ khác
✪ 未免 vs 不免
Giống:
- Đều là phó từ mang nghĩa khó tránh.
Khác:
- "不免" phía sau chỉ có thể mang hình thức khẳng định, không mang hình thức phủ định.
"未免" có thể mang cả hai hình thức.
- "不免" biểu thị trên một nguyên nhân khách quan nào đó khó tránh phải, trong một trường hợp nào đó phát sinh ra một kết quả.
"未免" biểu thị sự đồng tình với tình huống nào đó, thiên hướng đánh giá, mang nghĩa "không thể không nói là......"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未免
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 长乐未央
- cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 这 价格 未免 有点 高
- Giá này có phần hơi cao.
- 这道题 未免太 难 了
- Bài tập này có phần hơi khó.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他 这样 对待 客人 , 未免 不 礼貌
- anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
- 你 这么 做 未免太 过分
- Cậu làm vậy có phần quá đáng.
- 你 现在 才 来 , 未免太 晚 了
- Giờ cậu mới tới, quả thật quá muộn.
- 她 说 自己 多么 聪明 , 未免 言过其实
- Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
- 你 这么 说 未免 有些 过分
- Bạn nói như vậy có phần hơi quá.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未免
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未免 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
未›